malgaxe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malgaxe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malgaxe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ malgaxe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ma-đa-gát-xca, tiếng Man-gát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malgaxe
Ma-đa-gát-xca
|
tiếng Man-gát
|
Xem thêm ví dụ
Outros grupos continuaram a se estabelecer em Madagascar ao longo do tempo, cada um fazendo contribuições duradouras para a vida cultural malgaxe. Theo thời gian, các nhóm khác tiếp tục đến định cư tại Madagascar, mỗi nhóm đều có các đóng góp lâu dài cho sinh hoạt văn hóa trên đảo. |
A “Tradução do Novo Mundo” em malgaxe honra o nome de Deus, Jeová Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Malagasy tôn vinh danh Đức Chúa Trời là Đức Giê-hô-va |
O povo malgaxe falava um idioma muito expressivo, primariamente de origem malaio-polinésia. Tiếng Malagasy rất phong phú, bắt nguồn từ hệ ngôn ngữ Nam Đảo (Malayo-Polynesian). |
Após voltar para Maurício a fim de cuidar da saúde, Jones iniciou a difícil tarefa de aprender o idioma malgaxe. Sau khi về đảo Mauritius để dưỡng sức, ông bắt đầu công việc khó khăn: học tiếng Malagasy. |
Já em 1813, Sir Robert Farquhar, governador britânico de Maurício, iniciou uma tradução dos Evangelhos para o malgaxe. Vào đầu năm 1813, Sir Robert Farquhar, thống đốc người Anh của đảo Mauritius, đề xướng việc dịch phần Phúc âm sang tiếng Malagasy. |
Percebendo que podiam ser deportados antes de terminar a Bíblia em malgaxe, Cameron pediu uma semana para pensar nas palavras da rainha. Nhận thấy họ có thể bị đuổi khỏi xứ trước khi bản Kinh Thánh bằng tiếng Malagasy hoàn tất, ông Cameron xin được suy nghĩ về đề nghị của nữ hoàng trong một tuần. |
Por causa disso, a maioria dos malgaxes conhece o nome de Deus. Như vậy, hầu hết người Madagascar đều quen thuộc với danh Đức Chúa Trời. |
Quando a tradução malgaxe estava pronta, a LMS enviou Charles Hovenden para instalar a primeira impressora em Madagascar. Khi bản dịch Kinh Thánh sang tiếng Malagasy hoàn tất, Hội Truyền Giáo đã gửi ông Charles Hovenden đến lắp đặt chiếc máy in đầu tiên ở đấy, và ngày 21-11-1826 ông đặt chân lên đảo. |
Em pouco tempo já estávamos fazendo bom progresso no francês e começamos a estudar malgaxe, o idioma local. Chẳng bao lâu, tiếng Pháp của chúng tôi khá lên, vì thế chúng tôi bắt đầu học tiếng Malagasy là ngôn ngữ địa phương. |
O povo malgaxe conhece o nome Jeová há muito tempo, pois as traduções da Bíblia em malgaxe que contém o nome de Deus existem há mais de 170 anos. Người dân đảo này quen thuộc với danh của Đức Giê-hô-va, vì bản dịch Kinh Thánh tiếng Malagasy có danh Đức Chúa Trời đã được phát hành rộng rãi trong hơn 170 năm. |
Depois, quando conseguiram tirar mais tempo para aprender o idioma, eles se mudaram para uma congregação de língua malgaxe. Sau đó, khi cảm thấy sẵn sàng dành thời gian học ngôn ngữ địa phương, họ chuyển sang hội thánh tiếng Malagasy. |
Didier se lembra de quando estava começando a aprender malgaxe. Anh Didier cười khi nhớ lại lúc bắt đầu học tiếng Malagasy. |
O irmão Knorr ofereceu para mim e minha esposa uma designação como missionários na República Malgaxe, hoje conhecida como Madagascar. Anh Knorr mời vợ chồng chúng tôi làm giáo sĩ ở Cộng Hòa Malagasy, bây giờ là Madagascar. |
JEHOVAH: Calenjin; efique; holandês; inglês; malgaxe; narrinyeri; ojibua JEHOVAH: Anh; Efik; Hà Lan; Kalenjin; Malagasy; Narrinyeri; Ojibwa |
* Idiomas: Francês, malgaxe * Ngôn Ngữ: Pháp, Malagasy |
Outro desafio para eles foi aprender o idioma malgaxe. Đối với anh Didier và chị Nadine, việc học tiếng Malagasy là một thách thức. |
Na Constituição de 2007, o malgaxe continuou sendo a língua nacional, enquanto línguas oficiais foram reintroduzidas: malgaxe, francês e inglês. Trong Hiến pháp 2007, tiếng Malagasy vẫn là ngôn ngữ quốc gia trong khi ngôn ngữ chính thức được ghi là tiếng Malagasy, tiếng Pháp, và tiếng Anh. |
O idioma oficial é malgaxe, mas existem vários dialetos. Malagasy là ngôn ngữ chính thức, nhưng cũng có những phương ngữ. |
Os dois se dedicaram incansavelmente a traduzir a Bíblia para o malgaxe. Hai người đã cống hiến hết mình để dịch Kinh Thánh sang tiếng Malagasy. |
Madagáscar (português europeu) ou Madagascar (português brasileiro), oficialmente República de Madagáscar/Madagascar (malgaxe: Repoblikan'i Madagasikara; francês: République de Madagascar), anteriormente conhecida como República Malgaxe, é um país insular no Oceano Índico, que ocupa a maior ilha do continente africano, situada ao largo da costa sudeste da África. Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; tiếng Malagasy: Repoblikan'i Madagasikara phát âm tiếng Malagasy: ; tiếng Pháp: République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi. |
O epíteto específico, petteri, homenageia o zoologista francês Francis Petter por suas contribuições para o estudo de roedores malgaxes. Tên cụ thể, Petteri, vinh danh nhà động vật học người Pháp François Petter vì những đóng góp của vị này cho nghiên cứu về loài gặm nhấm Malagasy. |
O meu primeiro estudo bíblico em Madagascar foi com um homem que só falava malgaxe. Học viên Kinh Thánh đầu tiên của tôi ở Madagascar là một người đàn ông chỉ biết nói tiếng Malagasy mà thôi. |
Assim nasceu a Bíblia em malgaxe! Đúng vậy, bản Kinh Thánh bằng tiếng Malagasy đã ra đời! |
Solofo explica: “Como pedimos a Deus e Ele nos deu nossa filha, demos a ela um nome que, em malgaxe, significa ‘resposta de Deus’”. Solofo giải thích: “Vì chúng tôi cầu xin Thượng Đế và Ngài đã ban nó cho chúng tôi nên chúng tôi đã đặt cho nó một cái tên mà có ý nghĩa là ‘sự đáp ứng của Thượng Đế,’ trong tiếng Malagasy.” |
O amor dos malgaxes pela Bíblia Tình yêu của người Madagascar với Kinh Thánh |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malgaxe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới malgaxe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.