maid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maid trong Tiếng Anh.
Từ maid trong Tiếng Anh có các nghĩa là con gái, thiếu nữ, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maid
con gáinoun (young female) This fair maid is Chella, daughter of Cheyk, leader of the Black Ears. Và cô gái này là Chella, con gái của Cheyk, tộc trưởng tộc Tai Đen. |
thiếu nữnoun (young female) Each maid a heroine, and each man a friend! Mỗi thiếu nữ là một nữ anh thư và mỗi thanh niên là một người bạn! |
đầy tớ gáinoun (female servant or cleaner) Then Rachel, desperate for children, resorted to offering her maid as a surrogate mother, and out of rivalry, Leah did the same. Thế rồi vì quá muốn con, Ra-chên đề nghị đầy tớ gái thế mình sinh con, và vì ganh đua, Lê-a cũng làm như vậy. |
Xem thêm ví dụ
It's a poem I've written for Maid Marion. Đây là bài thơ ta viết cho Tiểu thư Marian. |
I thought it was the maid, that's all. Tôi tưởng là cô hầu phòng. |
Maid Marian – Robin Hood's romantic interest. Tiểu thư Marian - người trong mộng của Robin Hood. |
I don't want to be a meter maid, I want to be a real cop. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
The other maids would have to keep it a secret, too. Những người hầu gái khác cũng luôn giữ bí mật như thế đúng không? |
But was everybody the maid of honor at Amanda's wedding? Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ? |
She appeared in three other box-office hits in 1939: The Old Maid with Miriam Hopkins, Juarez with Paul Muni, and The Private Lives of Elizabeth and Essex with Errol Flynn. Bà tiếp tục xuất hiện trong ba phim bom tấn năm 1939, The Old Maid với Miriam Hopkins, Juarez cùng Paul Muni và The Private Lives of Elizabeth and Essex bên cạnh Errol Flynn. |
With Tohru having no place to stay, Kobayashi offers to let the dragon stay at her home and become her personal maid, to which she agrees. Không có nơi nào để ở, Kobayashi quyết định giữ con rồng trong nhà cô. |
Have the maids draw him a bath and find him some decent clothes. Cho người hầu pha nước tắm và tìm vài bộ đồ tươm tất cho cậu ta. |
Her breakout role as Mary the maid in Imani won her two awards; the Africa Movie Academy Award for Most Promising Actress in 2010 sharing the win with Chelsea Eze and Best Actress Award at the African Film Festival of Cordoba, Spain in 2010. Vai diễn đột phá của cô là Mary người giúp việc ở Imani đã giành được hai giải thưởng; Giải thưởng Học viện điện ảnh châu Phi cho nữ diễn viên triển vọng nhất năm 2010, chia sẻ giải này với Chelsea Eze và giải Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim châu Phi của Cordoba, Tây Ban Nha năm 2010. |
Rehema also received recognition from the Variety critic Boyd Van Hoeij who wrote, "Rehema Nanfuka, as a distressed maid in the second-best segment, impresses with her quiet sense of dignity." and The Hollywood Reporter critic Neil Young wrote, "Nanfuka and Buyi are engaging performers and cope well with underwritten characters." Rehema cũng nhận được sự công nhận từ nhà phê bình Vard Boyd Van Hoeij, người đã viết, "Rehema Nanfuka, là một người giúp việc đau khổ trong phân khúc tốt thứ hai, gây ấn tượng với tính cách yên tĩnh của cô ấy." và nhà phê bình Hollywood Neil Young viết, "Nanfuka và Buyi là những diễn viên hấp dẫn và đối phó tốt với các nhân vật ít được quan tâm." |
Rach, I think that you should be Monica's maid of honor. Yeah. Rach, Tớ nghĩ cậu nên làm phù dâu của Monica. |
* A young woman’s success in Personal Progress may also be acknowledged as she receives her Beehive, Mia Maid, and Laurel certificates as she moves from class to class. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
SB: This girl was working as a maid before she came to school. Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường. |
The maid , 32 , has said she is " scared " but will testify against him . Cô nữ hầu phòng 32 tuổi này , cho biết cô ta " cảm thấy sợ hãi " nhưng sẽ làm chứng buộc tội ông ta . |
Each maid a heroine, and each man a friend! Mỗi thiếu nữ là một nữ anh thư và mỗi thanh niên là một người bạn! |
But Mr Thompson defended his client 's story on Friday , offering up graphic details of the alleged encounter between Mr Strauss-Kahn and the maid . Nhưng ông Thompson vào hôm thứ sáu đã bảo vệ câu chuyện của thân chủ mình , đưa ra các chi tiết sinh động về cái được gọi là cuộc xô xát giữa ông Strauss-Kahn và cô hầu phòng . |
Earlier on Wednesday the maid 's lawyer , Jeffrey Shapiro , said that his client feared for herself and her daughter when she discovered Mr Strauss-Kahn 's identity a day after the incident on 14 May . Vào sáng sớm thứ Tư , luật sư của người hầu phòng , tên là Jeffrey Shapiro , cho biết thân chủ của ông lo lắng cho chính mình và cô con gái cô ta khi cô ta khám phá ra danh tánh của ông Strauss-Kahn vào một ngày sau khi xảy ra sự cố vào ngày 14 tháng năm . |
In the Dominican press, she is known as a Dominican Cinderella, in which her grandmother was a maid and her whole family grew up poor. Trên báo chí Dominican, cô được biết đến như một cô bé Lọ Lem Dominican, trong đó bà của cô là một người giúp việc và cả gia đình cô đều lớn lên nghèo khó. |
Arm the maids, the servants, anyone who can carry a weapon. bất kì ai có thể dùng được vũ khí. |
"Miss Kobayashi's Dragon Maid Manga Gets Spinoff in December". Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015. ^ “Miss Kobayashi's Dragon Maid Manga Gets Spinoff in December”. |
I got a job as a maid, so I'd check the shoes in a bar... and pick them up on my next day off. Em tìm được một việc làm như một người hầu, nên em coi qua những đôi giày trên một cái kệ... và em chôm chúng trong ngày nghỉ sau đó. |
Currently there are four boats in service, the Maid of the Mist IV, V, VI, and VII. Hiện nay có bốn chiếc đang được sử dụng: Maid of the Mist IV, V, VI, và VII. |
The reason I asked you to brunch is because I've been thinking about my maid of honor. Lí do tớ mời các cậu đi ăn là vì tớ đang nghĩ về người sẽ làm phù dâu. |
The move came as prosecutors cited doubts over the credibility of his accuser , 32-year-old hotel maid Nafissatou Diallo . Động thái này xảy ra khi các công tố viên đưa ra nghi vấn về tính trung thực của người buộc tội ông , cô nữ hầu phòng khách sạn 32 tuổi - Nafissatou Diallo . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.