magic wand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magic wand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magic wand trong Tiếng Anh.

Từ magic wand trong Tiếng Anh có nghĩa là bảo bối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magic wand

bảo bối

noun

Xem thêm ví dụ

When I was in Huntington, trying to get a few things to work when they weren't, I thought "If I had a magic wand, what would I do?"
Khi tôi ở Huntington, cố gắng thực hiện một vài công việc vào thời điểm mọi thứ không được suôn sẻ cho lắm, tôi đã nghĩ nếu tôi có được một cây đũa thần thì tôi sẽ làm gì?
It was really humbling to see for the first time, to really understand that even if I could have taken a magic wand and fixed everything, I probably would have gotten a lot wrong.
Thật là xấu hổ khi lần đầu hiểu ra được rằng dù là tôi có cây gậy để làm phép thì tôi cũng có thể làm không đúng.
What, you think that drug company has a magic tumor wand that no one else knows about?
Cô nghĩ công ty dược đó có đũa phép chữa khối u thần kì mà không ai biết à?
There's no magic wand that's going to make it disappear.
Không có cây đũa thần nào sẽ làm cho nó biến mất,
All I need to do is get her magic wand.
Việc tôi cần làm, chỉ là lấy cây đũa thần của cô ta.
A further possible object with his name is a magical wand bearing the name Sebkay.
Một hiện vật khác nữa có thể mang tên của ông đó một chiếc gậy phép có khắc tên Sebkay.
That magic wand removes all roadblocks and ensures perfect execution of your plan.
Nó sẽ giúp dọn sạch mọi chướng ngại vật và đảm bảo kế hoạch của bạn được thực hiện thật hoàn hảo.
Kalpana is like a magic wand!
Kalpana giống như một cây đũa thần!
So these will not be magic wands, but because they take into account deeply rooted causes of the violence, they could definitely be game-changers.
nhưng nếu chúng giúp hóa giải những nguyên nhân gốc rễ của bạo lực, thì đây quả thực là một thay đổi vĩ đại.
On her 14th birthday, she is given the family heirloom - a magic wand - but after she causes a big accident, she is sent to the Earth dimension as a foreign exchange student.
Vào ngày sinh nhật thứ 14 của mình, cô được kế thừa cây trượng phép thuật của gia đình Butterfly, nhưng sau khi cô gây ra một tai nạn lớn, cô được gửi đến Trái Đất như một du học sinh nước ngoài.
And I'm very excited about what might happen when you pull the phones apart and you put the bits into trees, and that my children might have an opportunity to visit an enchanted forest guided by a magic wand, where they could talk to digital fairies and ask them questions, and be asked questions in return.
Và tôi rất hào hứng về những điều có thể diễn ra khi bạn quăng điện thoại sang 1 bên và bạn đem các bit vào các cây, và con trẻ của tôi có thể có 1 cơ hội đi thăm 1 cánh rừng mê hoặc được chỉ dẫn bởi chiếc đũa thần, nơi mà chúng có thể nói với vị tiên số và hỏi họ, và có thể được hỏi ngượi lại.
But being learned in the magical arts the three brothers simply waved their wands and made a bridge.
Nhưng vì đã được học phép thuật Cả ba chỉ cần vung cây đũa phép, và tạo ra một cây cầu
The theme of an endangered child protected by magic also appears on inscribed ritual wands from the Middle Kingdom, which were made centuries before the more detailed healing spells that specifically connect this theme with the Osiris myth.
Chủ đề về một đứa trẻ lâm nguy được bảo vệ bởi ma thuật cũng khắc trên các quyền trượng từ thời Trung Vương quốc, được tạo tác hàng thế kỉ trước khi những thần chú chữa lành chi tiết hơn gắn kết cụ thể chủ đề này với huyền thoại Osiris. ^ a ă Assmann 2001, tr.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magic wand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.