maestría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maestría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maestría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maestría trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thạc sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maestría
thạc sĩnoun Cuando supe esto, en mi maestría en relaciones internacionales, Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế, |
Xem thêm ví dụ
Tengo un doctorado en arqueología urbana, una maestría en química y otro doctorado en simbología. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
La búsqueda de la maestría, en otras palabras, es un <i>casi</i> hacia adelante constante. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
La Escuela de Graduados de Negocios ofrece grados de dos de maestría con la Universidad de Duke, ESSEC, y la Universidad de Pekín, dobles grados en la Sloan School of Management del MIT y Yale School of Management, y programas de intercambio de candidatos de MBA, MS y doctorado con universidades de diez países de cuatro continentes. Hệ thạc sĩ ngành Kinh doanh trao bằng thạc sĩ kép liên kết với Đại học Duke, trường kinh doanh ESSEC và Đại học Bắc Kinh, văn bằng kép với MIT Sloan School of Management và Yale School of Management, Và chương trình phó tiến sĩ và tiến sĩ MBA trao đổi với các trường đại học ở 10 quốc gia trên 4 châu lục. |
Podrían pensar que esta gente tiene maestrías. Bạn có thể nghĩ rằng những giáo viên thuộc hàng top có bằng thạc sĩ. |
Obtuvo su licenciatura en inglés y literatura estadounidense de la Universidad de Harvard, y más tarde su maestría en administración de empresas de la Facultad de Posgrado en Economía de Stanford. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Les asombra la maestría de la obra y la atención a los detalles de cada elemento del templo. Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ. |
El hermano Brough es el fundador y dueño de la empresa Rotational Molding de Utah. Obtuvo su licenciatura en Economía y su maestría en Administración de Empresas de la Universidad de Utah. Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah. |
El hermano Ashton obtuvo una maestría en Administración de empresas de la Universidad de Harvard, mientras que la hermana Ashton estudió medicina. Anh Ashton nhận được bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Harvard University, trong khi Chị Ashton học trường y khoa. |
Más adelante, obtuvo una maestría y un doctorado en relaciones internacionales por la Universidad de Oxford, donde obtuvo la beca Rhodes. Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar. |
Mainzer ostenta los siguientes títulos: Bachelor of Science en física, Universidad Stanford, con honores (1995) Maestría en astronomía, Instituto de Tecnología de California (2001) Ph.D en astronomía, Universidad de California, Los Ángeles (2003) Sus intereses de investigación incluyen, asteroides, las enanas marrones, las atmósferas planetarias, discos de escombros, la formación de estrellas, así como el diseño y la construcción de la nueva instrumentación para los telescopios en la Tierra y en el espacio. Mainzer đã được chứng nhận những học vị sau đây: Cử nhân Khoa học ngành Vật lý, Đại học Stanford năm 1995 Cử nhân Khoa học ngành Thiên văn học, Viện công nghệ California năm 2001 Tiến sĩ Triết học ngành Thiên văn học, Đại học California, Los Angeles năm 2003 Lĩnh vực nghiên cứu của cô gồm: tiểu hành tinh, sao lùn nâu, khí quyển hành tinh, đĩa mảnh vỡ, sự hình thành sao cũng như là thiết kế và xây dựng thiết bị mới cho mặt đất và không gian. ^ WISE Project Status. |
Los manuscritos bellamente iluminados reflejan la paciencia y maestría de los escribas que los copiaron a mano. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép. |
Desde 1982, cada año las mujeres han adquirido más licenciaturas que los hombres, y más títulos de maestría desde 1986. Mỗi năm, các phụ nữ có bằng cử nhân nhiều hơn những người nam kể từ năm 1982 và bằng cao học kể từ năm 1986. |
Que han vuelto a estudiar y obtenido sus maestrías en educación. Họ quay trở lại và họ có tấm bằng thạc sĩ giáo dục |
Cuando supe esto, en mi maestría en relaciones internacionales, sentí como una ola de alivio. Khi tôi học được điều này, tôi bắt đầu học bằng thạc sĩ về Quan hệ quốc tế, tôi cảm giác có một tràng nhẹ nhõm dâng trào. |
El interior de una yurta es una muestra de la maestría con la que las mujeres kazajas realizan bordados, tejidos y alfombras. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
Hace dos años, fui el conferencista más votado en el programa de la maestría empresarial del MIT. Cách đây 2 năm, tôi là giảng viên cao cấp chương trình thạc sĩ kinh doanh tại MIT. |
En 2000 recibió una maestría de administración de empresas en mercadotecnia del INPG (Instituto Nacional de Pos-graduacão) de Brasil. Năm 2000 ông nhận được bằng cao học quản trị kinh doanh về tiếp thị từ trường INPG (Instituto Nacional de Pos-graduacão) ở Brazil. |
Graduado con honores de la Universidad de Hudson con una doble maestría en Física Aplicada y Bioingeniería. Anh ấy tốt nghiệp với một thành tích đáng kể từ Đại học Hudson với hai chuyên ngành là Vật lí ứng dụng và Kỹ thuật sinh học. |
En 1841, se le concedió la graduación y la maestría por el Trinity College (Dublín). Năm 1841, ông được trao bằng Cử nhân và Thạc sĩ của Đại học Trinity, Dublin. |
Me dí cuenta que el éxito es un momento, pero lo que siempre admiramos es la creatividad y la maestría. Tôi nhận ra rằng thành công là một khoảnh khắc, nhưng cái chúng ta luôn ăn mừng là sự sáng tạo và thành thạo. |
Así, decidí hacer una maestría en bellas artes en vez de en medicina y durante el postgrado me interesé por las criaturas que moran en los rincones de la ciudad. Vậy nên cuối cùng tôi quyết định học Thạc sĩ Nghệ thuật thay vì Thạc sỹ Dược và ở bậc sau đại học tôi bắt đầu quan tâm đến những sinh vật sống trong những góc khuật của thành phố. |
La primera es la idea de " maestria " ( o " dominio " ) en el aprendizaje. Đầu tiên là ý tưởng " giáo dục tự chủ. " |
El Doctor Shido, un científico aclamado, ha sido secuestrado por la organización del terrorista Neo-shocker para explotar su maestría en tecnología y robótica. Nhà khoa học đại tài Keitarō Shido bị tổ chức khủng bố Neo-Shocker bắt cóc với mục đích cung cấp kỹ nghệ rô bốt cho chúng. |
Tras conseguir mi maestría en física, fui a Yale a terminar el doctorado. Sau khi nhận bằng thạc sĩ tại Fisk, tôi tiếp tục đến Yale để hoàn thành học vị tiến sĩ. |
Pero, el quid es este: ¿qué nos lleva a convertir el éxito en maestría? Vấn đề là: Cái gì khiến ta chuyển từ thành công sang thành thạo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maestría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maestría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.