madame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madame trong Tiếng Anh.

Từ madame trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, phụ nữ, cô, phu nhân, thưa phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madame

phụ nữ

phu nhân

thưa phu nhân

Xem thêm ví dụ

‘I don’t try to guess anything, madam.
- Tôi không tìm cách để đoán gì hết, thưa bà.
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city.
Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành.
Madam, good night: commend me to your daughter.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn.
Madam, forgive me.
Ồ thưa bà, xin thứ lỗi cho.
We're having some kind of behavioral problem with the madam.
Quý cô đây đang có vấn đề về hành vi.
Because I have heard Madame Gao's plans for you.
Bởi vì tôi đã nghe được Gao có kế hoạch dành cho ông.
"""Yes, you; I know you now: you are Madame Bonacieux."""
- Thiếu phụ nói. - Phải, bà, bây giờ thì tôi biết rồi: Bonacieux.
Madam, you may come out
Madam, bạn có thể đi ra
Other members of staff include the dumpy Herbology teacher and Head of Hufflepuff House Professor Sprout, Professor Flitwick, the tiny and excitable Charms teacher, and Head of Ravenclaw House, the soporific History of Magic teacher, Professor Binns, a ghost who does not seem to have noticed his own death; and Madam Hooch, the Quidditch coach, who is strict, but a considerate and methodical teacher.
Những nhân viên và giáo viên khác trong trường gồm có: Giáo sư Pomona Sprout, giáo viên dạy môn Thảo dược học và chủ nhiệm Nhà Hufflepuff, bà có thân hình khá mập; Giáo sư Filius Flitwick, giáo viên dạy môn Bùa chú và chủ nhiệm Nhà Ravenclaw, ông có thân hình nhỏ bé và dễ bị kích động; Giáo sư Binns, giáo viên dạy môn Lịch sử Phép thuật, ông là một hồn ma nhưng dường như chẳng bao giờ để ý rằng mình đã chết; Hooch, huấn luyện viên môn Quidditch tuy là một người nghiêm khắc nhưng rất dạy rất có phương pháp và chu đáo.
Madam President...
Tổng thống...
CHAPTER 63 THE DROP OF WATER ALMOST AS soon as Rochefort had left, Madame Bonacieux came back into the room.
Chương 63 Giọt nước Rochefort vừa đi khỏi, Bonacieux đã trở lại, nàng thấy Milady mặt mũi tươi cười. - Thế nào!
Madame. We are looking for Benoit Labarie.
Phu nhân, chúng tôi đang tìm Benoit Labarie.
They're ready for you, Madam Vice President.
Họ đã sẵn sàng rồi, thưa bà Phó Tổng Thống
My slightly belated, but sincere condolences, madam.
Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà.
Madam, there are hundreds of parasites out there armed to the teeth!
Thưa bà, có hàng trăm kẻ vô lại, vũ khí tận răng...
Madame?
Thưa bà?
He then spent ten years in Spain in the service of Madame des Ursins.
Tiếp theo, ông dành 2 năm nữa ở Tây Ban Nha phục vụ cho Joanna của Castile.
Good-bye, madame.
Tạm biệt, thưa .
Don't study too hard, Madame Pascal Spinoza.
Đừng học hành căng thẳng quá Quý bà Pascal Spinoza.
He was the King's doctor, and treated Madame de Pompadour, but was also a celebrated economic theorist, whose collected writings, "Tableau Économique" (1758), were avidly read by the King and his Court: Louis referred to him as "my thinker."
Ông là bác sĩ riêng của vua, từng chữa trị cho Madame de Pompadour, nhưng cũng là nhà lý luận kinh tế, có bài viết, "Tableau Economique" (1758), được Nhà vua và triều đình chú ý: Louis gọi ông ta là "nhà tư tưởng của ta."
Thank you, madame.
Cám ơn, thưa bà.
Madam Attorney General?
Tổng chưởng lý?
For Madam O's matter, I will do as deem fit.
Cho Madam O vấn đề, tôi sẽ làm như thấy phù hợp.
D’Artagnan quickly summed up the situation and told him where Madame Bonacieux was.
D' Artagnan kể vắn tắt cho ông mọi chuyện và chỉ cho ông nơi Bonacieux đang ở.
Hair straightening using a hot comb or relaxer has a long history among women and men of African American descent, reflected in the huge commercial success of the straightening comb popularized by Madam C. J. Walker and other hair dressers in the early 1900s.
Làm tóc thẳng bằng cách sử dụng một chiếc lược nóng, kẹp nhiệt và keo có một lịch sử lâu dài giữa các phụ nữ và nam giới có nguồn gốc từ châu Phi, được phản ánh trong sự thành công thương mại lớn của lược nóng chải thẳng, phổ biến bởi Madam CJ Walker vào đầu những năm 1900 .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.