macular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macular trong Tiếng Anh.

Từ macular trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấm, có chấm, có vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macular

chấm

noun

có chấm

adjective

có vết

adjective

Xem thêm ví dụ

There is preliminary evidence that light therapy is an effective treatment for diabetic retinopathy and diabetic macular oedema.
Có bằng chứng sơ bộ rằng liệu pháp ánh sáng có hiệu quả điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và phù hoàng điểm do võng mạc tiểu đường (diabetic macular oedema).
No signs of macular damage.
Không có tổn thương võng mạc.
In many forms of blindness, like retinitis pigmentosa, or macular degeneration, the photoreceptor cells have atrophied or been destroyed.
Trong nhiều dạng của bệnh mù, như viêm võng mạc sắc tố, hoặc thoái hóa điểm vàng, các tế bào cảm quang bị teo hoặc bị phá hủy.
And she told me -- the nurses hadn't mentioned this -- that she was blind, that she had been completely blind from macular degeneration for five years.
Và bà ấy nói với tôi rằng -- những y tá đã không đề cập gì tới điều này -- rằng bà ấy bị mù, rằng bà ấy đã mất thị lực hoàn toàn do thoái hóa điểm vàng được 5 năm.
As we get older, our vision may decline as a result of such disorders as macular degeneration and glaucoma, and we cannot omit cataracts.
Khi về già, mắt chúng ta có lẽ kém đi vì những bệnh như thoái hóa điểm vàng và bệnh tăng nhãn áp; và chúng ta cũng không thể bỏ qua bệnh đục nhãn mắt (mắt có màng).
One was a 70-year-old woman with macular degeneration.
Một bà cụ 70 tuổi bị thoái hóa điểm vàng.
Professor Chris Mason , an expert in regenerative medicine at University College London , said UK researchers hope to follow suit and begin trials next year with a stem cell treatment for age-related macular degeneration - a leading cause of blindness .
Giáo sư Chris Mason , một chuyên gia trong thuốc tái phục hồi tại trường Đại học College London nói rằng các nhà nghiên cứu Vương quốc Anh hy vọng sẽ tiếp bước phương pháp này và sẽ bắt đầu cuộc thử nghiệm vào năm tới bằng điều trị tế bào gốc đối với suy thoái võng mạc do tuổi già - một nguyên nhân hàng đầu về bệnh đui mù .
There are 10 million people in the U.S. and many more worldwide who are blind or are facing blindness due to diseases of the retina, diseases like macular degeneration, and there's little that can be done for them.
Có 10 triệu người chỉ riêng ở nước Mỹ và rất nhiều người khác trên toàn thế giới bị khiếm thị hay là cận kề tình trạng khiếm thị do các bệnh về võng mạc, bệnh như là thoái hóa điểm vàng, và gần như là chẳng có biện pháp nào cứu chữa được cho họ cả.
Like the Parkinson's patient... who watches on in horror as her body... slowly betrays her, or the man with macular degeneration... whose eyes grow dimmer each day, I long to fix myself.
Cũng như những bệnh nhân Parkinson phải sợ hãi chứng kiến cơ thể mình từ từ phản bội lại mình, hoặc một người mắc chứng thoái hóa điểm đen ( trong võng mạc ) với đôi mắt tối đi từng ngày tôi rất muốn được chữa trị.
Researchers have questioned whether limiting blue light exposure could reduce the risk of age-related macular degeneration.
Các nhà nghiên cứu đã đặt câu hỏi liệu việc hạn chế tiếp xúc với ánh sáng xanh lam có thể làm giảm nguy cơ thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.