machine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ machine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machine trong Tiếng pháp.
Từ machine trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy, máy móc, mưu kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ machine
máynoun Je ne sais pas comment cette machine fonctionne. Tôi không biết cái máy này hoạt động ra làm sao. |
máy mócnoun (outil capable d'effectuer des tâches en consommant de l'énergie) Troisièmement, le nouvel âge de la machine est combinatoire. Thứ ba, thời đại máy móc mới là tổ hợp. |
mưu kếnoun (từ cũ; nghĩa cũ) mưu kế) |
Xem thêm ví dụ
Baptisée Agnus Dei, ou de son diminutif Agnès, cette machine allait enfin répondre aux espérances de Turing. Máy được được đặt tên là Agnus Dei, hay thường gọi tắt là Agnes, đã hoàn toàn thỏa mãn mọi mong muốn của Turing. |
C'est pas un machin! Đó không phải là " thứ chết tiệt "! |
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions. Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp. |
Si l'évasion mentale était une machine à sous, elle serait comme la probabilité de perdre 50 $, 20 $ ou 1 $. Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la. |
Vous ne pouvez pas simplement prendre la pensée humaine et la mettre dans une machine. Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
J’ai commencé à réparer la machine. Tôi bắt đầu sửa cái máy đó. |
Je vous rappelle: dans le test de Turing, vous avez un mur, vous parlez à quelqu'un de l'autre côté du mur, et si vous ne pouvez pas dire si c'est un humain ou une machine, c'est que les ordinateurs ont atteint un niveau d'intelligence humaine. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
C'est une machine décimale. Đây là một máy thập phân. |
La machine elle- même possède 89 interactions différentes. Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau. |
En d'autres termes, le coeur du problème est la machine que nous utilisons pour penser aux autres consciences, notre cerveau, qui est fait de morceaux, de cellules cérébrales, que nous partageons avec tous les autres animaux, avec les singes, avec les souris, et même avec les limaces de mer. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Les gens font la course contre la machine, et beaucoup perdent cette course. Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc. |
Des machines»– ou des organisations sociales– qui sont à elles-mêmes leur propre but– est-ce là l’humana comœdia[1]? Nếu máy móc - hay tổ chức xã hội - tự chúng là cứu cánh, thì điều ấy có phải là một hài kịch hay không ? |
L'œil humain est une des machines plus puissantes sur la planète. Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ. |
Lors de l'affrontement homme-machine le plus célèbre depuis John Henry, j'ai joué deux séries de parties contre le superordinateur d'IBM Deep Blue. Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
Même si les ingénieurs pouvaient inventer une machine qui ne viole pas la première loi de la thermodynamique, elle ne pourrait toujours pas marcher dans la réalité, à cause de la deuxième loi. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
“Les gens cherchent un sens à leur vie et ne se contentent plus d’être des rouages anonymes et remplaçables dans la machine sociale.” — Atlas World Press Review. “Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review). |
Nos meilleures machines ont échoué... dans cette mission. Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
Il voudra savoir qui nous sommes et en sachant que ca le mettrait plus près de la découverte de la machine. Anh ta sẽ muốn biết chúng ta là ai, và biết được chuyện đó càng làm anh ta gần hơn với việc phát hiện ra cỗ máy. |
Dans cet exemple, ces connaissances nous permettent de concevoir des nouvelles architectures de machines ou de concevoir des algorithmes intelligents qui peuvent supporter les dommages, avec la même grâce que les athlètes humains, au lieu de construire des machines avec de la redondance. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Avec un alphabet complet, la machine à chiffrer jouerait sur 26 x 26 = 676 alphabets chiffrés. Với bảng chữ cái đầy đủ gồm 26 chữ cái thì máy mã hóa sẽ chuyển đổi giữa 26 ́ 26 = 676 bảng chữ cái mật mã. |
Leur premier album, Mirrored, enregistré par Keith Souza au Machines with Magnets, est publié le 14 mai 2007. Album phòng thu đầu tay của họ, Mirrored, thu âm bởi Keith Souza tại Machines with Magnets, được phát hành ngày 14 tháng 5 năm 2007. |
Puis, le 19 août, l'une des machines Enigma était acheminée vers Londres. Từ đây, ngày 16 tháng Tám, một trong hai máy Enigma đó sẽ được chuyển tới London. |
CR : Jetez un œil aux jeux vidéo et comment les machines sont en train de devenir capables de faire des choses remarquables. CR: Hãy nhìn vào video game này, và xem cách mà máy sắp sửa có thể làm những điều kì diệu. |
Salle machines. Phòng máy. |
Ils m'ont répondu sur un ton énervé, « Vous nous avez donné une machine qui ne marche qu'en anglais, alors on a dû apprendre par nous-mêmes l'anglais pour l'utiliser. Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới machine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.