Лувр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Лувр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Лувр trong Tiếng Nga.

Từ Лувр trong Tiếng Nga có nghĩa là Viện bảo tàng Louvre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Лувр

Viện bảo tàng Louvre

существительное мужского рода

Xem thêm ví dụ

— Когда вы заходили за вашей женой в Лувр, она сразу возвращалась домой?
Trước đây khi ông đi đón vợ ông ở Louvre, vợ ông có về thẳng nhà không?
Это Лувр,
Viện Bảo Tàng.
– Никаких, однажды, когда я провожал жену в Лувр, он выходил оттуда, и она показала мне его
Một hôm tôi đưa vợ tôi đến điện Louvre, cô ấy vừa vào thì hắn đi ra, và cô ấy đã chỉ hắn cho tôi. - Quỷ thật?
И вы понимаете, где вы, — вы в Лувре.
Và bạn nhận ra nơi bạn đang đứng, bạn đang ở trong một viện bảo tàng
Проводите нас до Лувра и, если заметите, что кто-нибудь за нами следует, убейте этого человека.
Ông hãy đi theo chúng tôi cách ra hai chục bước đến điện Louvre, và nếu có kẻ nào rình rập chúng ta, hãy giết hắn.
Из-за отсутствия имени фараона в Туринском царском папирусе (видимо, по причине разрозненности папируса) Мерибра известен из нескольких объектов: медной жаровни или корзины из гробницы близ Абидоса (найдена с палитрой писца, содержащей имя фараона Мерикара), ныне выставленной в Лувре, эбонитовой палочки из Меира (хранится в Каирском музее (JE 42835)), часть ларца из слоновой кости из Лишта и по некоторым другим фрагментарным находкам.
Do tên của ông không được đề cập tới trong bản danh sách vua Turin (có thể bởi vì cuộn giấy cói đã bị hư hỏng rất nặng vào lúc này), vị vua này chỉ được biết đến nhờ vào một vài hiện vật: một dạng lò than bằng đồng hoặc một cái giỏ đến từ một ngôi mộ gần Abydos (được tìm thấy cùng với một tấm bảng màu của người ký lục có mang tên của vua Merikare) và ngày nay được trưng bày tại bảo tàng Louvre, một quyền trượng bằng gỗ mun đến từ Meir ngày nay nằm tại bảo tàng Cairo (JE 42835), một mảnh vỡ của hộp tráp nhỏ đến từ Lisht và một vài hiện vật nhỏ khác.
В день смерти Рика он произносил речь в Лувре.
Anh ta đã có buổi diễn thuyết ở Louvre vào ngày Rick bị giết
Напоминает мне бункер под Лувром.
Làm tôi nhớ đến boong-ke dưới The Louvre.
Это как стоять напротив Эйфелевой башни на самом деле в районе Лувра.
Đây là khu vực phía trước tháp Eiffel, thật ra là ở quanh bảo tàng Louvre.
Возможно, я пойду в Лувр, возьму оттуда пару обнажённых гречанок и повешу здесь.
Có thể tôi còn sẽ qua bảo tàng Louvre... bê vài bức tượng khỏa thân Hi Lạp về trải khắp các hành lang.
Атос был также отправлен к кардиналу; но, к несчастию, кардинал был в Лувре у короля.
Athos cũng được chuyển đến chỗ Giáo chủ, nhưng rủi thay, Giáo chủ lại ở chỗ Nhà Vua tại điện Louvre.
22 августа 1911 года хранившаяся в Лувре картина Леонардо да Винчи «Мона Лиза» была украдена.
1911, 22 tháng 8: Bức Mona Lisa ở bảo tàng Louvre bị đánh cắp.
Отцу надо было отвезти её в Вегас, а не в Лувр.
Đáng ra bố tôi phải đưa bà ấy đến Vegas, chứ không phải Louvre.
Разделить между Смитсонианским музеем, Лувром, музеем Каира...
Tặng nó cho Smithsonian, Louvre, viện bảo tàng Cairo...
Министр финансов, который отказался от офиса в Лувре, часто здесь бывает.
Bộ trưởng tài chính rời Louvre đến đây.
Жан-Батист Кольбер поручил королевскому архитектору Луи Ле Во составить планы коллежа, предложив разместить его напротив Лувра на другом берегу Сены.
Jean-Baptiste Colbert yêu cầu kiến trúc sư Louis Le Vau thiết kế bản vẽ công trình nằm bên tả ngạn, đối diện với cung điện Louvre qua sông Seine.
– Когда вы ходили за женой в Лувр, возвращалась ли она всегда прямо домой?
Trước đây khi ông đi đón vợ ông ở Louvre, vợ ông có về thẳng nhà không?
Каждый из капитанов повел свою роту в Лувр, где король делал смотр.
Mỗi ông đại úy dẫn ngay tức khắc đại đội của mình đến điện Louvre để nhà vua duyệt binh.
Нет никакого бункера под Лувром.
Làm gì có boong-ke dưới The Louvre?
Однако приговор так и не был приведён в исполнение: Жан умер в заключении в Лувре в 1476 году.
Tuy nhiên, bản án đã không được thực hiện, và ông đã chết trong tù tại cung điện Louvre năm 1476.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Лувр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.