lumineux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lumineux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumineux trong Tiếng pháp.
Từ lumineux trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáng, tươi, dạ quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lumineux
sángadjective Mais, dans ce tableau, tout est lumineux et plein d’espoir. Nhưng trong bức tranh này, mọi thứ đều tươi sáng và đầy hy vọng. |
tươiadjective |
dạ quangadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais quand je le fais rapidement, votre système oculaire crée ces barres lumineuses avec des bords nets et leur mouvement. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
» Il envoie des signaux lumineux facilement discernables et qui ne trahissent jamais. Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại. |
36 Si donc tout ton corps est lumineux, sans aucune partie obscure, il sera aussi lumineux qu’une lampe qui t’éclaire. » 36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”. |
Cela signifie que j'utilise des images satellites que je traite avec des algorithmes et j'observe les différences subtiles du spectre lumineux qui indiquent des choses enterrées sous le sol que je peux aller excaver et inspecter. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Et il y avait point lumineux là-haut. Và có một điểm sáng ở trên kia. |
Jim est élevé comme un Sauk et Fox et son nom d'origine est Wa Tho Huck, ce qui peut se traduire par « Chemin éclairé par grand flash de foudre » ou, plus simplement, « Sentier Brillant » ou « Sentier Lumineux ». Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng". |
En général, elles tolèrent un écart d'un degré avec leur position idéale. cela signifie que dès qu'elles sont désaxées de plus d'un degré, aucun des rayons lumineux n'atteindra la cible. Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự |
Les balises lumineuses indiquent l'entrée du channel! Tuy nhiên, có ánh sáng phao để đánh dấu các kênh an toàn. |
C'est une série de boites lumineuses que j'ai faite pour une exposition en Italie. Đây là những hộp ánh sáng tôi làm cho một show ở Ý. |
Je prie pour que, tandis que vous avancez sur votre chemin lumineux de disciple, l’espérance ouvre vos yeux et que vous voyiez la gloire que notre Père céleste vous réserve, que la foi vous fortifie à chaque pas et que l’amour pour Dieu et tous ses enfants emplisse votre cœur. Khi các chị em bước đi dọc trên con đường tươi sáng của vai trò môn đồ, tôi cầu nguyện rằng đức tin sẽ làm cho mỗi bước chân của các chị em được củng cố trên con đường của mình; rằng hy vọng sẽ mở mắt các chị em để đạt đến vinh quang mà Cha Thiên Thượng dành cho các chị em; và rằng tình yêu mến đối với Thượng Đế và tất cả con cái của Ngài sẽ tràn ngập tâm hồn của các chị em. |
Bien que quatre fois plus grande et encore plus lumineuse que la nébuleuse d'Orion, la nébuleuse de la Carène est bien moins connue en raison de sa situation éloignée sur l'hémisphère sud. Mặt dù nó lớn hơn 4 lần và thậm chí sáng hơn tinh vân nổi tiếng Orion, Tinh vân Carina ít được biết đến hơn do nó nằm xa bề phía Nam Bán Cầu. |
Mais c'est étrange qu'on ne puisse pas voir un rayon lumineux mais seulement ce qu'il touche. Nhưng thật kì lạ khi ta không thể thấy một tia sáng, ta chỉ chỉ có thể thấy vật mà nó chiếu vào. |
Curieusement, tout le monde appelait ces fusées lumineuses des arbres de Noël. Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh. |
Puis, encore une fois, j'ai entendu dire qu'il n'ya pas d'utiliser votre application si vos cheveux sont la lumière rouge, ou noir rouge, ou quoi que ce soit, mais réel lumineux, flamboyant, rouge feu. Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa. |
Un jour on pourrait voir une ombre un trou noir peut se monter sur un fond très lumineux, mais nous n’en n’avons pas pour le moment. Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế. |
Plume de plomb, la fumée lumineuse, feu froid, santé malade! Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh! |
Le rayonnement solaire, des ondes lumineuses, chauffe la Terre. Bức xạ mặt trời đến dưới dạng sóng ánh sáng và sưởi ấm Trái Đất. |
Les étoiles LBV sont si massives et énergétiques (typiquement 50 fois la masse du Soleil et des dizaines de milliers de fois plus lumineuses) qu'elles consomment leur combustible nucléaire très rapidement. Các ngôi sao LBV rất lớn và tràn đầy năng lượng (thường gấp 50 lần khối lượng Mặt trời và hàng chục nghìn lần sáng hơn) khiến chúng thải nhanh nhiên liệu hạt nhân của chúng. |
Mais, dans ce tableau, tout est lumineux et plein d’espoir. Nhưng trong bức tranh này, mọi thứ đều tươi sáng và đầy hy vọng. |
T'as encore une autre de tes putain d'idées lumineuses? Anh có cái sáng kiến chết tiệt nào à? |
C'est une des étoiles les plus lumineuses connues. Là một trong số những ngôi sao sáng nhất được biết tới. |
Mais si vous mourez ici, cette femme si belle, si lumineuse, qui est tombée amoureuse de vous mourra pour toujours avec vous. đã từng yêu anh tha thiết sẽ mãi mãi biến mất theo anh. |
Les parents adorent, parce que quand ils ouvrent leurs ordinateurs portables, ils obtiennent la source lumineuse la plus puissante de la maison. Cha mẹ chúng thích lắm, vì khi họ mở máy tính xách tay lên, họ có nguồn ánh sáng rõ nhất trong ngôi nhà. |
Les astronomes voyants ont besoin de ce genre de graphiques pour interpréter comment cette intensité lumineuse varie au cours du temps. Các nhà thiên văn học dựa vào loại biểu đồ này để giải thích mật độ ánh sáng thay đổi thế nào theo thời gian. |
Puis, j'eus une deuxième idée lumineuse, que mieux qu'un livre, un film ou la télévision pouvait toucher encore plus de monde. Và rồi tia sáng kế tiếp, tốt hơn là chỉ viết, phim và TV thì, để tiếp cận tới mọi người bằng cách tốt hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumineux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lumineux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.