look down on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look down on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look down on trong Tiếng Anh.
Từ look down on trong Tiếng Anh có nghĩa là coi khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look down on
coi khinhverb They looked down on the common people who were getting baptized in symbol of repentance. Họ coi khinh những người thường dân làm báp têm để biểu trưng sự ăn năn. |
Xem thêm ví dụ
She often looks down on Kon as inferior, which causes frequent arguments between the two. Cô thường coi Kon thấp kém dẫn đến những cuộc tranh cãi thường xuyên giữa hai người. |
Are you looking down on old folks like me? Có phải cậu coi thường ông già như tôi không? |
One factor was his popularity with the common people, whom the former looked down on. Một lý do là vì những người dân mà họ khinh miệt đã nghe theo ngài. |
Jehovah’s Witnesses look down on people of other religions. Nhân Chứng Giê-hô-va xem thường những người trong các đạo khác. |
I thought you looked down on the people you were writing about, like you were sneering at them. Tôi nghĩ ông luôn ở tư thế nhìn xuống khi viết về con người. Giống như ông đang cười nhạo họ vậy. |
They looked down on the common people who were getting baptized in symbol of repentance. Họ coi khinh những người thường dân làm báp têm để biểu trưng sự ăn năn. |
In our family, women were looked down on and rarely consulted by men. Trong nhà tôi, phụ nữ bị xem thường và đàn ông ít khi đếm xỉa đến ý kiến của họ. |
Certain ones in that congregation were evidently looking down on those whose consciences were weak, or overly restrictive. Dường như một số người trong hội thánh ấy đã khinh dễ những người có lương tâm yếu đuối, tức nhạy cảm hơn. |
That your worries about other women looking down on you is bull. Rằng em lo lắng những người phụ nữ khác ganh ghét với em là vô lý. |
Before my time is done, I will look down on your corpse and smile. Trước khi nhắm mắt, ta sẽ đứng nhìn xác của mi và cười! |
How such prayers must please him when he looks down on this ungrateful world! Khi Ngài nhìn xuống thế gian vô ơn này thì những lời cầu nguyện đó hẳn làm vui lòng Ngài biết bao! |
If you really look down on me, you can just get lost! Nếu anh coi thường tôi, anh chỉ cần biến đi. |
I believe she's looking down on us right now. Ông tin là con bé đang nhìn xuống chúng ta từ trên kia. |
The most thing I afraid of is other people look down on me Tôi rất sợ các bạn học xem thường |
16 We may be part of a culture that tends to look down on younger men. 16 Có lẽ chúng ta đến từ nền văn hóa có khuynh hướng xem thường người trẻ. |
1 The Pharisees prided themselves on being righteous, and they looked down on the common people. 1 Người Pha-ri-si tự hào rằng mình là công chính, và họ khinh dể thường dân. |
I can't let the Foreign Devil look down on us. Không thể để người Tây xem thường chúng ta. |
I'm not looking down on you. Tôi ko có xem thường anh đâu |
He looks down on Hinata at the beginning, stating that he should not rely on his jump. Cậu coi thường Hinata, cho rằng cậu ấy không nên dựa vào tài năng nhảy cao của mình. |
Since “God chose the foolish things of the world,” many looked down on his servants. Bởi vì “Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian”, cho nên nhiều người khinh bỉ tôi tớ của Ngài (I Cô-rinh-tô 1:22-29). |
In 1997 he met Jehovah’s Witnesses and found that they did not look down on him. Năm 1997 em gặp Nhân Chứng Giê-hô-va và thấy rằng họ không khinh rẻ em. |
Originally me to look down on you. Ban đầu tôi để nhìn xuống trên bạn. |
In what sense do false teachers “look down on lordship” and speak “abusively of glorious ones”? Các giáo sư giả “khinh-dể quyền-phép rất cao” và nói “hỗn các đấng tôn-trọng” theo nghĩa nào? |
The apostle Paul told Timothy: “Let no man ever look down on your youth.” Sứ đồ Phao-lô khuyên Ti-mô-thê: “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi”. |
And there are giants looking down on us? Có những tên khổng lồ dòm xuống chúng ta? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look down on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look down on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.