llaga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llaga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llaga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llaga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loét, vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llaga
loétnoun Se tiran en la cama todo el día y les salen llagas que no se curan. Họ cứ nằm trên giường cả ngày và bị lở loét không lành nổi. |
vết thươngnoun No quiero poner el dedo en Ia llaga. pero esto no es para usted. Tôi không muốn xát muối vào vết thương của cô nhưng cô không thể sống tốt ở tại Jackson này |
Xem thêm ví dụ
Satanás hizo que todo el cuerpo de Job quedara cubierto de llagas. Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh làm cho cả thân thể ông bị lở loét. |
Es una llaga. Là bệnh mụn rộp đó mà. |
Ambas modalidades pueden causar mal aliento, manchas dentales, cáncer de boca y faringe, adicción a la nicotina, llagas blancas en la boca (que pueden degenerar en cáncer) y reducción de las encías y del hueso que rodea el diente. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
Llagas tarde. Anh đã quá muộn |
No hay llagas, ni anemia. Không đau nhức, không thiếu máu. |
Ocurre igual que con la picadura de un mosquito: cuanto más se rasca uno, más picor produce, hasta que de tanto rascarse acaba formándose una llaga. (Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. |
Pregunte a los alumnos qué significa para ellos la siguiente aseveración: “Con sus llagas somos sanados” (Mosíah 14:5). Hỏi học sinh lời phát biểu sau đây có ý nghĩa gì đối với họ: “bởi lằn roi quất vào người mà chúng ta được lành bệnh” (Mô Si A 14:5). |
¿Pueden deshacerse de las llagas? Vậy là có thể loại bỏ chỗ viêm? |
Nos consiguieron los primeros trapos limpios que recibimos para nuestras llagas [...] Họ kiếm cho chúng tôi những miếng giẻ sạch đầu tiên để chúng tôi đắp lên các vết thương... |
Ya sabes, no pude poner mi dedo en la llaga al principio. Cô biết không, lúc đầu tôi không thể hiểu nổi. |
Pero las llagas están- Nhưng chỗ viêm... |
Y por Sus llagas somos nosotros curados. Với cái đánh của Người, ta được chữa lành. |
Es necesario resolverlos, olvidarlos y no permitir que se conviertan en una llaga que se infecte y que al final destruya. Chúng ta phải giải quyết chúng—dẹp bỏ chúng và không để cho chúng làm xoi mòn, làm ray rứt và cuối cùng thì hủy diệt. |
No quiero poner el dedo en Ia llaga. pero esto no es para usted. Tôi không muốn xát muối vào vết thương của cô nhưng cô không thể sống tốt ở tại Jackson này |
Por otra parte, hay una variedad de dolencias, como llagas, enfermedades parasitarias, pudrición de la pata y neumonía, que pueden debilitar a estas diligentes bestias de carga. Những vết lở, nhiều loại ký sinh, bệnh lở chân, bệnh viêm phổi và những vấn đề khác có thể làm con vật hữu dụng này yếu sức. |
Y poco después, contrajo una enfermedad debilitante que le dejó el cuerpo entero cubierto de llagas. Không lâu sau, ông mắc phải một chứng bệnh làm suy yếu, ung nhọt đau đớn mọc khắp cơ thể. |
No, eso causa llagas, no obesidad. Không đơn giản chỉ là viêm hay béo phì. |
La única forma en que lo puedes haber transmitido es rascando tus propias llagas y tocando a otra persona. Cách duy nhất có thể truyền bệnh đó là cậu gãi mấy vết lở loét của mình rồi chạm vào người khác. |
Después de algún tiempo, me salieron llagas rojizas en la frente y los labios. Ít lâu sau, ung nhọt đo đỏ nổi lên trên trán và môi tôi. |
5 Mas él herido fue por nuestras atransgresiones, golpeado por nuestras iniquidades; y el castigo de nuestra paz fue sobre él; y con sus llagas somos bsanados. 5 Nhưng người đã bị thương tích vì atội lỗi của chúng ta, người đã bị bầm mình vì những điều bất chính của chúng ta; bởi sự sửa phạt Ngài gánh chịu chúng ta được bình an, và bởi lằn roi quất vào người mà chúng ta được blành bệnh. |
Ayudar a cubrir el olor de la sangre de las llagas en la boca que no se curan. Để giúp che đi mùi máu từ các vết loét không bao giờ lành trong miệng hắn. |
El pelo se nos cayó y la piel se nos cubrió de llagas. Rụng hết tóc, lở hết da. |
* En cierto sentido, toda Judá es una llaga, abierta y sin vendar. * Theo một nghĩa nào đó, nước Giu-đa giống như một vết thương lở loét cả người không được băng bó. |
" Una llaga ", como él lo describió. 1 căn bệnh, như ông ấy nói. |
Una razón es que a veces ponen el dedo en la llaga. Một lý do là vì đôi khi lời so sánh đó chạm ngay điểm yếu của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llaga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llaga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.