lipid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lipid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lipid trong Tiếng Anh.
Từ lipid trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lipit, chất béo, Lipid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lipid
Lipitnoun We have 95 percent mixing and our lipid content is higher Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn |
chất béonoun Carbon dioxide, a little bit of sunlight, you end up with a lipid that is highly refined. Với CO2, một chút ánh sáng, bạn tạo ra một chất béo tinh chế cao. |
Lipidnoun (naturally occurring molecules including fats, waxes, sterols, fat-soluble vitamins and others) Lipids also act as signals to turn on genes. Lipid cũng đóng vai trò dấu hiệu để khởi động gen. |
Xem thêm ví dụ
Like Genapol X-100 and Triton X-100, it is a nonphysiological amphiphile that makes lipid bilayers less "stiff". Giống như Genapol X-100 và Triton X-100, nó là một amphiphile phi sinh lý mà làm cho lipay bilayers ít cứng. |
In 1970, she was hired by the university as a lecturer and then in 1975, she served as a visiting research Fellow at the Northwest Lipid Research Laboratory in Seattle, Washington. Năm 1970, bà được thuê về làm giảng viên tại một trường đại học và sau đó vào năm 1975, bà phục vụ với vai trò của một nghiên cứu viên tham quan tại Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Lipid Tây Bắc ở Seattle, Washington. |
Ruben & Jones (2000) note that the Harderian glands, which secrete lipids for coating the fur, were present in the earliest mammals like Morganucodon, but were absent in near-mammalian therapsids like Thrinaxodon. Ruben & Jones (2000) lưu ý rằng các tuyến Harderia, tiết ra lipit để bọc lông, đã có mặt ở các thú có vú sớm nhất như Morganucodon, nhưng không có trong các Cung thú gần động vật có vú như Thrinaxodon. |
Another classification uses the geometrical shape of their capsid (often a helix or an icosahedron) or the virus's structure (e.g. presence or absence of a lipid envelope). Một phân loại khác sử dụng hình dạng hình học của capsid của chúng (thường là một helix hoặc một icosahedron) hoặc cấu trúc của virut (ví dụ như sự có hoặc không có bìa lipid). |
This includes protein in the urine, low blood albumin levels, high blood lipids, and significant swelling. Điều này bao gồm protein trong nước tiểu, nồng độ albumin trong máu thấp, lipid máu cao, và phù nề phù nề đáng kể. |
The process of forming micelles is known as micellisation and forms part of the phase behaviour of many lipids according to their polymorphism. Quá trình hình thành các micelle được gọi là micelle hóa và tạo thành một phần của hoạt động pha của nhiều lipid trong tính đa hình của chúng. |
Organic compounds (proteins, lipids and carbohydrates) contain the majority of the carbon and nitrogen; most of the oxygen and hydrogen is present as water. Các hợp chất hữu cơ (protein, lipid và carbohydrate) có phần lớn thành phần là carbon và nitơ; hầu hết oxy và hydro có mặt dưới dạng nước. |
They are not bounded by lipid membranes but by a protein sheath. Chúng không bị ràng buộc bằng các màng lipit mà là bằng một màng protein. |
In general, fatty acids with an odd number of carbons are found in the lipids of plants and some marine organisms. Axít béo mạch C lẻ thường được tìm thấy trong thực vật và một số sinh vật biển. |
Some publications suggest that archaeal or eukaryotic lipid remains are present in shales dating from 2.7 billion years ago; such data have since been questioned. Một số tư liệu xuất bản nêu ra rằng lipid của vi khuẩn cổ hay sinh vật nhân chuẩn còn hiện diện ở các đá phiến sét có niên đại vào 2,7 tỷ năm về trước; nhưng những dữ liệu này vẫn còn là nghi vấn. |
In addition, cAMP binds to and regulates the function of ion channels such as the HCN channels and a few other cyclic nucleotide-binding proteins such as Epac1 and RAPGEF2. cAMP and its associated kinases function in several biochemical processes, including the regulation of glycogen, sugar, and lipid metabolism. Ngoài ra, cAMP liên kết và điều chỉnh chức năng của các kênh ion như các kênh HCN và một số protein liên kết nucleotide vòng khác như Epac1 và RAPGEF2. cAMP và các kinase đi kèm với nó có chức năng quan trọng trong một số quá trình sinh hóa, bao gồm cả việc điều hòa glycogen, đường và chuyển hóa lipid. |
Likewise, you can go over your lipids and, again, understand what your overall cholesterol level is and then break down into the HDL and the LDL if you so choose. Cũng như thế, khi bạn xem lượng lipid và lại hiểu về mức trung bình của cholesterol là bao nhiêu và chia thành nhóm HDL và LDL. |
Experiments that simulated the conditions of the early Earth have reported the formation of lipids, and these can spontaneously form liposomes, double-walled "bubbles", and then reproduce themselves. Các thí nghiệm mô phỏng điều kiện của Trái Đất thời kì đầu đã báo cáo thấy sự hình thành của lipid, và chúng có thể tự động hình thành nên liposome, những "quả bóng" có hai lớp bao bọc, và rồi tự tái tạo. |
They contain many types of lipids including plastoquinone, vitamin E, carotenoids and chlorophylls. Chúng cũng chứa nhiều loại lipid, bao gồm plastoquinone, vitamin E, carotenoid và chlorophyll. |
The bicarbonate assists in neutralising the low pH of the chyme coming from the stomach, while the enzymes assist in the breakdown of the proteins, lipids and carbohydrates for further processing and absorption in the intestines. Các bicarbonate hỗ trợ trong việc trung hòa độ pH axit của các hạt nhũ chấp đến từ dạ dày, trong khi các enzyme hỗ trợ trong sự phân giải của các protein, chất béo và carbohydrate để tiếp tục xử lý và hấp thu trong ruột. |
Her specialty was the analysis of lipids in cardiovascular disease and her comparison of lipid metabolism confirmed that cholesterol levels are not a product of race, but rather diet and exercise levels. Chuyên môn của bà là phân tích các lipid trong bệnh tim mạch và so sánh sự chuyển hóa lipid nhằm khẳng định rằng mức cholesterol khác nhau không phải là do cơ chế con người, mà thay vào đó là chế độ ăn kiêng và tập thể dục. |
We have 95 percent mixing and our lipid content is higher than a closed photobioreactor system, which we think is significant. Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa. |
These are congregations of proteins and lipids (including sphingolipids and cholesterol) that float within the cell membrane, and play a role in the regulation of membrane function. Đây là các tập hợp của protein và lipid (bao gồm cả sphingolipid và cholesterol) trôi nổi trong màng tế bào và đóng vai trò trong việc điều chỉnh chức năng của màng. |
M. tuberculosis can also grow on the lipid cholesterol as a sole source of carbon, and genes involved in the cholesterol use pathway(s) have been validated as important during various stages of the infection lifecycle of M. tuberculosis. Loài M. tuberculosis ("vi khuẩn lao") cũng có thể sinh trưởng chỉ với lipid cholesterol là nguồn carbon duy nhất; các gen liên quan đến con đường sử dụng cholesterol được xác định là tối quan trọng trong các giai đoạn lây nhiễm của vi khuẩn này. |
And at the last study that we do at the molecular level, we look at the lipidome -- the lipid changes in response to drying. Trong nghiên cứu gần đây, chúng tôi làm ở cấp phân tử, quan sát hạt mỡ -- lipid thay đổi theo sự khô héo. |
The lipid composition of the outer membrane has been found to be 48% phospholipids, 46% galactolipids and 7% sulfolipids, while the inner membrane has been found to contain 16% phospholipids, 79% galactolipids and 5% sulfolipids in spinach chloroplasts. Ở lục lạp rau chân vịt, thành phần lipid của màng ngoài bao gồm 48% phospholipid, 46% galactolipid và 6% sulfolipid, trong khi màng trong lại chứa 16% phospholipid, 79% galactolipid và 5% sulfolipid. |
Lipid rafts are more ordered or rigid than the membrane bilayer surrounding them. Các bè lipid được đặt hàng nhiều hơn hoặc cứng hơn so với màng đôi bao quanh chúng. |
Instead, chemical fossils of unique lipids are more informative because such compounds do not occur in other organisms. Thay vào đó, hóa thạch hóa học của các lipid đặc trưng lại có ý nghĩa bởi những hợp chất này không xuất hiện ở các sinh vật khác. |
Disturbances in the normal redox state of cells can cause toxic effects through the production of peroxides and free radicals that damage all components of the cell, including proteins, lipids, and DNA. Sự nhiễu loạn của trạng thái ôxi hóa khử của các mô có thể gây ra các ảnh hưởng độc hại thông qua sự sản sinh của các peroxide và gốc tự do làm hư hại tất cả các thành phần của tế bào, trong đó bao gồm protein, chất béo và DNA. |
In 2016, the molecular mechanism was uncovered as damage to the macrophage membrane's lipid raft integrity by decreasing membrane cholesterol at 25%. Năm 2016, cơ chế phân tử đã được phát hiện như là thiệt hại cho sự toàn vẹn lipid của màng tế bào macrophage bằng cách giảm màng cholesterol ở 25%. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lipid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lipid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.