línea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ línea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ línea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ línea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dòng, đường, đường thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ línea

dòng

noun

Ahora está trabajando en otras líneas de su parentela.
Chị hiện làm việc về các chi tộc của dòng dõi tổ tiên của gia đình chị.

đường

noun

Estamos rastreando esta línea a cada lugar que se conecte.
Chúng tôi đang lần theo đường dây này đến mọi địa điểm mà nó kết nối.

đường thẳng

noun

Quiero decir, pocas veces he visto líneas tan planas.
Tôi muốn nói rằng tôi hiếm khi nào thấy đường thẳng nào bằng phẳng như vậy.

Xem thêm ví dụ

Mañana recompondremos las líneas de batalla.
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau.
Esta linea está pinchada;
Đường dây này bị nghe lén.
También resulta útil en el caso del punto L1 del sistema Sol-Tierra poner la nave espacial en una órbita Lissajous de amplitud grande (100 000–200 000 km) en lugar de estacionarlo en el punto de la libración, porque esto mantiene la nave espacial fuera de la línea del Sol-Tierra directa y por eso reduce las interferencias solares en las comunicaciones de la Tierra con la nave espacial.
Một điều hiển nhiên khác, ít nhất đối với các chương trình vũ trụ sử dụng điểm L1 của hệ Mặt trời – Trái Đất, đặt tàu trên quỹ đạo Lissajous độ cao lớn (100.000 – 200.000 km) thay vì tại điểm đu đưa sẽ có lợi thế hơn bởi vì việc này giúp tàu tránh khỏi đường thẳng trực tiếp Mặt trời – Trái Đất và do đó giảm hiệu ứng nhiễu mặt trời đối với kênh thông tin liên lạc giữa tàu và Trái Đất.
Oriente la línea de pedido 1x1 al bloque de anuncios que se ha creado en el paso 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Estamos a 300 km de nuestras líneas.
Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm.
Microsoft publicó la primera versión de Excel para Mac en 1985, y la primera versión de Windows (numeradas 2-05 en línea con el Mac y con un paquete de tiempo de ejecución de entorno de Windows) en noviembre de 1987.
Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của Excel cho Mac OS năm 1985 và phiên bản cho Windows đầu tiên (số 2.05 để theo với phiên bản Mac) tháng 11 năm 1987.
Pero si los cibernautas no pueden estar en línea, salen a la calle.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
Imagino que las disputas en tu línea de trabajo son difíciles de resolver.
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos).
Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu).
Pedimos disculpas por la confusión en las líneas telefónicas.
Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi.
Nuestra tarea es perforar la línea del frente alemán y seguir por este camino contactándonos con cada división aerotransportada.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Bajo la forma de p7zip, la versión de uso en forma de línea de comandos se ha portado a sistemas de tipo Unix incluyendo Linux, FreeBSD y macOS.
Dưới cái tên p7zip, 7-Zip đã được mang sang sử dụng trên hệ thống họ Unix như Linux và FreeBSD.
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia.
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website.
En una misma línea de pedido pueden utilizarse claves de segmentación personalizadas y de formato libre; sin embargo, una clave de segmentación concreta solo puede ser de uno de esos dos tipos.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
La razón por la que esas personas compraron el iPhone en las primeras seis horas parados en línea durante seis horas, fue debido a lo que creían sobre el mundo y por cómo querían que los demás los vieran.
Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ.
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Antíoco IV pide tiempo para consultar con sus consejeros, pero Lenas traza un círculo en torno a él y le dice que ha de responderle antes de cruzar la línea.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Así que en octubre pasado, en la tradición caballero académico, puse toda la colección en línea como "El Museo de Cuatro de la Mañana".
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
Por medio de la operación Alsos varios miembros del Proyecto Manhattan sirvieron en Europa, en ocasiones tras las líneas enemigas, apoderándose de materiales nucleares y documentación y trasladando a científicos alemanes hacia países de los Aliados.
Thông qua Chiến dịch Alsos, các thành viên của dự án Manhattan hoạt động ở châu Âu, đôi khi trong lãnh thổ kẻ thù, để thu thập các vật liệu và tài liệu hạt nhân và chiêu mộ các nhà khoa học Đức.
La observé con atención y me sorprendió el ver que leía cada línea detenidamente.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
La línea de pedido se dirige a "Segmento propio 1 o Segmento propio 2" y el visitante pertenece a ambos: dado que todos los segmentos propios tienen el mismo precio, Ad Manager seleccionará uno de forma aleatoria y solo se le facturará dicho segmento.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
Lamentablemente, algunos miembros de nuestra Iglesia subestiman la necesidad de esa línea directa y personal.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Tenga en cuenta que las líneas de pedido de Ad Exchange que se configuren en la pestaña "Entrega" de Ad Manager competirán por inventario con las líneas de pedido de la programática garantizada.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
El color distintivo de esta línea es rojo.
Màu biểu trưng của tuyến là màu đỏ.
Líneas de guía
Các đường dóng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ línea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới línea

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.