limousine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limousine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limousine trong Tiếng Anh.
Từ limousine trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe hòm, Limousine, bò Limousin, xe con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limousine
xe hòmnoun |
Limousinenoun (luxury sedan or saloon car generally driven by a chauffeur) Stay here, and I'll bring the limousine around as quickly as I can. Chờ đây nhé, rồi dì sẽ gọi chiếc Limousine đến liền ngay bây giờ. |
bò Limousinnoun (A breed of beef cattle which originates of the Limousine région, well-known for their golden-red colouring.) |
xe connoun |
Xem thêm ví dụ
Although he was born in Oxford and brought up in England up to his eighth year, it is not known to what extent he used or understood English; he was an educated man who composed poetry and wrote in Limousin (lenga d'òc) and also in French. Mặc dù sinh ra ở Oxford nhưng Richard không biết nói tiếng Anh; ông là một người được dạy dỗ tốt và có thể làm thơ bằng tiếng Limousin (lenga d’òc) và tiếng Pháp. |
I'm gonna go back down to the limousine. Em quay lại chỗ chiếc limousine đây. |
Gimhae Airport Limousine Bus is one of the fastest buses connecting Gimhae International Airport and the downtown area. Xe buýt Limousine của Sân bay Gimhae là một trong những tuyến xe buýt nhanh nhất kết nối với Sân bay Quốc tế Gimhae và khu vực trung tâm thành phố. |
This is from a report this year from the Taxi and Limousine Commission, where we learn that there's about 13,500 taxis here in New York City. Báo cáo năm nay từ Uỷ ban taxi và xe Limousine, cho ta biết có khoảng 13,500 taxi ở thành phố New York. |
The limousine, a convertible, moves slowly up the street. Chiếc limousine ngả mui từ từ đi ngược con phố. |
He strikes up a conversation with the girl; she accepts a ride back to town in his chauffeured limousine. Anh bắt chuyện với cô và cô đồng ý trở lại thị trấn với anh trên chiếc xe limousine sang trọng. |
As his scheduled time slot drew closer, he indicated that he preferred traveling to the venue by limousine to avoid being swarmed by fans on the street; the band took the stage around 8:00 p.m. Gần đến giờ biểu diễn, Vaughan muốn được đưa đến địa điểm bằng limousine để tránh bị bao vây bởi người hâm mộ trên đường; ban nhạc đến sân khấu lúc 8 giờ tối. |
During the late 1980s GAZ developed a concept car for a future replacement for both the business GAZ-3102 Volga and the luxury limousine GAZ-14 Chaika. Hồi cuối thập niên 1980 GAZ đã phát triển một chiếc xe ý tưởng cho sự thay thế tương lại cho cả dòng thương gia -3102 Volga và dòng limousine hạng sang GAZ-14 Chaika. |
The old Auvergne horse was, according to the naturalist Louis-Furcy Grognier "a weakened emanation of the Limousin breed, an immediate result of Oriental blood". Ngựa Auvergne cổ xưa theo các nhà tự nhiên học Louis-Furcy Grognier mô tả là một hóa thân suy yếu của giống Limousin, một kết quả trực tiếp của máu phương Đông (ngựa phương Đông). |
No complaints from the taxi and limousine commission. Không có khiếu nại từ hiệp hội taxi và limousine. |
The older one, he owns limousines. Tên anh cả, hắn còn có vài chiếc limousine. |
His opponents turned to Philip II of France for support, and the fighting spread through the Limousin and Périgord. Đối thủ của ông kêu gọi trợ giúp từ Phillip II của Pháp, và chiến tranh lan đến xứ Limousin và Périgord. |
Stay here, and I'll bring the limousine around as quickly as I can. Chờ đây nhé, rồi dì sẽ gọi chiếc Limousine đến liền ngay bây giờ. |
I even do limousines Tôi lái cả xe limousines |
Even the model of hearse driven in the film was merchandised: the Mitsuoka Limousine Type 2-04, a smaller, less expensive version of the film's vehicle, was put on the market on 24 February 2009. Ngay cả các mô hình của chiếc xe tang được lái trong phim cũng được làm thành đồ lưu niệm: chiếc Mitsuoka Limousine Type 2-04, một phiên bản nhỏ và ít đắt tiền hơn của chiếc xe trong phim, đã được đưa ra thị trường vào ngày 24 tháng 2 năm 2009. |
I' m gonna go back down to the limousine Em quay lại chỗ chiếc limousine đây |
It seems stronger than the Limousin horse because it is smaller. Có vẻ như mạnh hơn con ngựa Limousin vì nó là nhỏ hơn. |
Streep exits her limousine, supposedly in Paris, at 77th Street and Central Park West. Streep bước ra khỏi chiếc limousine tại Paris, tại Đường thứ 77 và tại Central Park West. |
The remaining animals were descendants of the old Auvergne work horse and the Limousin horse which also disappeared. Các loài động vật còn lại là con cháu của những con ngựa làm việc Auvergne cũ và con ngựa Limousin đó cũng biến mất. |
I have a limousine waiting. Em có xe đợi rồi. |
Some limousine. Xe Limousinr này dỏm quá! |
And after her there's a limousine. Và sau cô ả là một chiếc Limousine. |
By 1855, the quality of the resulting animals had ensured the breed's success, and the Anglo-Norman spread throughout France, especially supplanting another type of riding horse from the south, the Limousin horse. Đến năm 1855, chất lượng của các loài động vật đã đảm bảo sự thành công của giống này, và Ngựa Anglo-Norman lan truyền khắp nước Pháp, đặc biệt là thay thế cho một loại cưỡi ngựa từ phía nam, ngựa Limousin. |
This is a form you can find on the Taxi and Limousine Commission website. Đây là một tờ đơn tìm thấy trên web của Uỷ ban taxi và xe Limousine. |
They just found two bodies inside of Mike Conlon's limousine. Tôi vừa phát hiện ra hai tên trong vụ nổ súng đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limousine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới limousine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.