life jacket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ life jacket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life jacket trong Tiếng Anh.
Từ life jacket trong Tiếng Anh có nghĩa là áo phao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ life jacket
áo phaonoun How's the raft and the life jackets coming? Mấy cái bè và áo phao tới đâu rồi? |
Xem thêm ví dụ
How's the raft and the life jackets coming? Mấy cái bè và áo phao tới đâu rồi? |
Rule number two: always wear a life jacket! Điều lệ số hai: luôn luôn mặc áo phao! |
Air trapped under this coat insulates the bird and gives it natural buoyancy —much like a life jacket. Không khí kẹt dưới lớp lông này giúp chim giữ thân nhiệt và làm nó nổi một cách tự nhiên—rất giống chiếc áo phao. |
Underneath your seats, you will find your life jackets. Quý vị tìm bên dưới ghế ngồi áo phao cứu sinh. |
I need to get the life jacket off the doctor. Cần phải bỏ áo phao khỏi người bác sĩ. |
Brothers and sisters, stay in the boat, use your life jackets, and hold on with both hands. Thưa các anh chị em, hãy ở lại trong thuyền, sử dụng áo phao của mình, và bám chặt bằng cả hai tay. |
We kept trying to attract their attention by waving our life jackets and whistling. Chúng tôi cố gắng gây chú ý bằng cách vẫy áo phao và huýt sáo. |
Prayer and personal study have been like a life jacket that has kept my head above water. Việc cầu nguyện và học hỏi cá nhân giống như chiếc phao cứu sinh, đã giúp tôi giữ cho đầu mình ở trên mặt nước. |
And the ship sinks, and the captain has lost everything, but for a life jacket. Và chiếc tàu chìm, và thuyền trưởng mất tất cả, ngoại trừ cái áo phao. |
A Perfect “Life Jacket” Chiếc “áo phao” hoàn hảo |
However, there were too few life jackets, and the mechanism that lowers the lifeboats into the sea did not work properly. Tuy nhiên, có quá ít áo phao và máy hạ xuồng cứu đắm xuống biển bị trục trặc. |
As soon as I found myself in the water, I saw floating near me a woman who was wearing a life jacket. Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi. |
The two of us were floating in our life jackets for a while when he looked at me and said, “I can’t swim.” Hai chúng tôi trôi bềnh bồng trong chiếc áo cứu sinh được một lúc thì ông ấy nhìn tôi và nói: “Tôi không biết bơi”. |
I had no life jacket, but the flames were rising higher, so the only sensible thing to do was to jump into the sea. Tôi không có áo phao, nhưng vì ngọn lửa mỗi lúc mỗi lớn hơn nên điều khôn ngoan duy nhất phải làm là nhảy xuống biển. |
Along with rule number one as I’ve applied it, remember rules two and three: always wear a life jacket, and hold on with both hands. Cùng với điều lệ số một như tôi đã áp dụng rồi, thì hãy nhớ tới điều lệ số hai và số ba: luôn luôn mặc áo phao, và bám chặt bằng cả hai tay. |
RAF aircrew were issued with a life jacket, nicknamed the "Mae West," but in 1940 it still required manual inflation, which was almost impossible for someone who was injured or in shock. Các phi hành đoàn RAF được phát cho một áo phao, có biệt danh là "Mae West" nhưng trong năm 1940 vẫn phải bơm phồng bằng tay, điều này hầu như là không thể đối với những người đã bị thương hay bị choáng. |
The Lord in His goodness has provided help, including a boat, essential supplies such as life jackets, and experienced river guides who give guidance and safety instructions to help us make our way down the river of life to our final destination. Với lòng nhân từ, Chúa đã cung cấp đầy đủ sự giúp đỡ, kể cả một chiếc thuyền, những đồ tiếp liệu thiết yếu như áo phao, và những hướng dẫn viên giàu kinh nghiệm về sông nước hướng dẫn và đưa ra những chỉ dẫn về an toàn để giúp chúng ta đi trên dòng sông của cuộc đời đến đích cuối cùng của mình. |
You're willing to put your life in danger for a jacket? Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao? |
It was later said that the life jacket lockers had been locked. Sau này nghe nói là các tủ chứa áo phao cứu đắm bị khóa lại. |
Serviceable life jackets and rafts were broken out, and the crew began abandoning ship. Áo phao và bè cứu sinh còn lại được mang ra, và thủy thủ đoàn bắt đầu bỏ tàu. |
“Prayer and personal study have been a life jacket that has kept my head above water. “Việc cầu nguyện và sự học hỏi cá nhân chính là chiếc phao cứu mạng đã giúp tôi ngóc đầu lên khỏi mặt nước. |
I am grateful that we had on our life jackets that summer day on the ocean. Tôi biết ơn là chúng tôi đã mặc áo phao trong ngày mùa hè đó trên đại dương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life jacket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới life jacket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.