líder trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ líder trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ líder trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ líder trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 領導, lãnh đạo, đường chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ líder
領導noun |
lãnh đạonoun Os líderes ensinam princípios corretos e ajudam seus liderados a aprender a governar-se a si mesmos. Các vị lãnh đạo giáng dạy các nguyên tắc đúng và giúp những người nào mà họ lãnh đạo tự quyết định lấy. |
đường chỉ dẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia. 1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp. |
Dirijo minhas palavras a este enorme exército de rapazes que possuem o Sacerdócio Aarônico e que estão reunidos no mundo inteiro, assim como a seus pais, a seus avós e aos líderes do sacerdócio que zelam por eles. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Como mostraram os líderes religiosos dos dias de Jesus que eles não queriam seguir a luz? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
As deliberações do conselho, com frequência, incluem a avaliação de escrituras canônicas, os ensinamentos dos líderes da Igreja e as práticas anteriores. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Jesus Cristo é o Líder que todos os humanos precisam. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
Apocalipse também se refere a Jesus como Líder de um exército de anjos fiéis. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
Em 1998, o presidente dos Estados Unidos Bill Clinton interveio, arranjando um encontro com os dois líderes. Năm 1998, Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton đã thuyết phục hai nhà lãnh đạo gặp gỡ. |
Agora mostre-me seu líder para que eu possa Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta... |
Como Para o Vigor da Juventude pode ajudar os pais e líderes a responder à pergunta “por que?” Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào? |
As líderes da Sociedade de Socorro organizaram irmãs que elas sabiam que teriam fé para prestar serviço de solidariedade quando isso estivesse além das forças de duas professoras visitantes designadas. Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định. |
Chamado “Imame Muda”, ou “Jovem Líder”, o programa é filmado em Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Quando Buretsu morreu, Ōtomo no Kanamura seu Ōmuraji (Grande Chefe Espiritual do Império) e líder do Clã Ōtomo recomendou Keitai então com 58 anos como herdeiro do Trono Yamato . Khi Buretsu qua đời, Kanamura đề cử Keitai ở tuổi 58 làm người thừa kế ngai vàng Yamato. |
Mas estamos apenas preparados para discutir este caminho mais brilhante para a Coreia do Norte se seus líderes cessarem suas ameaças e desmantelarem seu programa nuclear. Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân. |
15, 16. (a) Quem consideramos ser o nosso Líder? 15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình? |
Líderes humanos parecem incapazes de detê-la. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
Quando necessário, procure conselho e orientação de seus pais e líderes do sacerdócio. Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em. |
Outros profetas e líderes da Igreja também já ensinaram essas verdades. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
12 Quanto ao derramamento de sangue, o clero da cristandade é mais repreensível do que outros líderes religiosos. 12 Các giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có tội hơn các lãnh tụ tôn giáo khác về việc làm đổ máu. |
É por isso que devemos ensinar, pelo exemplo e pelo testemunho, que as palavras do rei Benjamim, um grande líder do Sacerdócio de Melquisedeque, são verdadeiras.5 São palavras de amor faladas em nome do Senhor, a quem este sacerdócio pertence. Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài. |
Consegue se lembrar do nome de alguns dos poderosos líderes políticos ou religiosos que durante sua vida oprimiram amargamente o povo de Deus? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
Ele era o líder da decisão Partido Democrático Nacional. Ông ta là lãnh đạo đảng cầm quyền Đảng Dân chủ Quốc gia. |
Será que os nossos líderes realmente acham que ele é o Cristo?” Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”. |
A questão premente dos dias de hoje é clara: Você está ao lado dos líderes da Igreja, em um mundo cada vez mais em trevas, de modo a conseguir espalhar a Luz de Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Naturalmente, que o líder é o chefe. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
As videoconferências são outra maneira de nos aproximarmos dos líderes e membros que moram longe da sede da Igreja. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ líder trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới líder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.