levain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ levain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levain trong Tiếng pháp.
Từ levain trong Tiếng pháp có các nghĩa là bột chua, bột men, mầm, mầm mống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ levain
bột chuanoun Ça peut être un levain démarreur ou ce qu'on appelle une biga Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc "biga" |
bột mennoun |
mầmnoun |
mầm mốngnoun |
Xem thêm ví dụ
8 Hizqiya a invité tout Juda et tout Israël à une grande Pâque, suivie de la fête des Gâteaux sans levain qui durait sept jours. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
14 1) Transformation : Le levain représente le message du Royaume, et la farine les humains. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Le commandement enjoignant d’offrir les prémices de la moisson à Jéhovah au cours de la fête des Gâteaux sans levain avait été donné à la nation tout entière. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
Jésus partage avec ses apôtres un pain sans levain et une coupe de vin. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
17 « “Vous devrez célébrer la fête des Pains sans levain+, car c’est ce jour- là que je ferai sortir d’Égypte votre peuple nombreux*. 17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Si la croissance du grain de moutarde est clairement observable, la propagation du levain ne se voit pas tout de suite. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Le fait que ces pains étaient à pâte levée montrait que les chrétiens oints auraient encore en eux le levain qu’est le péché héréditaire. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
2) Totalité : La diffusion du levain correspond à la diffusion du message du Royaume. (2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời. |
23 De plus, dans la corbeille des pains sans levain qui est devant Jéhovah, prends un pain rond, un pain à l’huile en forme de couronne et une galette. + 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Le pain sans levain représentait, ou signifiait, son corps exempt de péché qui serait sacrifié. Bánh không men có nghĩa, hoặc tượng trưng, cho thân thể vô tội mà ngài hy sinh. |
Les aliments indispensables au repas de la Pâque étaient les suivants : agneau rôti (aucun os de l’animal ne devait être brisé) (1) ; pain sans levain (2) ; herbes amères (3) (Ex 12:5, 8 ; Nb 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
10 Dans la Bible, le levain représente souvent le péché. 10 Trong Kinh Thánh, men thường tượng trưng cho tội lỗi. |
Pendant sept jours, on mangera des pains sans levain+. Các ngươi sẽ ăn bánh không men trong bảy ngày. |
2 Jésus dit une bénédiction puis, tendant du pain sans levain aux apôtres, il leur dit : « Prenez, mangez. 2 Chúa Giê-su dâng lời chúc tạ và chuyền bánh không men cho các sứ đồ, rồi nói: “Hãy cầm lấy ăn đi”. |
À propos d’un individu immoral évoluant au sein de la congrégation chrétienne, l’apôtre Paul demanda par exemple : “ Ne savez- vous pas qu’un peu de levain fait fermenter toute la masse ? Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?” |
Qu'est-ce que ça veut dire, la pâte qui devient levain? Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men? |
Les vrais adorateurs de Jéhovah doivent avoir en aversion ce levain et ne pas permettre qu’il corrompe leur vie ou entache la pureté de la congrégation chrétienne. — 1 Corinthiens 5:6-8 ; Matthieu 16:6, 12. Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va phải tỏ ra ghét loại men ấy, không để cho nó làm bại hoại đời sống của mình và không để cho nó phá hoại sự thanh khiết của hội thánh tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:6-8; Ma-thi-ơ 16:6, 12). |
14 La Pâque*+ et la fête des Pains sans levain+ avaient lieu deux jours plus tard+. 14 Còn hai ngày nữa+ là đến Lễ Vượt Qua+ và Lễ Bánh Không Men. |
Nous, les catholiques, nous croyons que notre vocation est d’être un levain dans la société. Chúng tôi là Người Công Giáo tin rằng mục đích của chúng tôi là trở thành chất men trong xã hội. |
Tout comme le levain caché dans la masse de farine gagne la totalité de celle-ci, la croissance spirituelle, quant à elle, n’est pas toujours très visible ni facile à comprendre, mais en tout cas, elle a bien lieu ! Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! |
20 L’ange du vrai Dieu lui dit alors : « Prends la viande et le pain sans levain, pose- les sur la grosse pierre qui est là et verse le bouillon. 20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: “Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi”. |
Ôtez le vieux levain pour être une masse nouvelle, dans la mesure où vous êtes exempts de ferment. Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy. |
C’est là un autre aspect que l’exemple du levain met en évidence. Đây là một khía cạnh khác được nhấn mạnh trong minh họa về men. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới levain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.