летающая тарелка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ летающая тарелка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ летающая тарелка trong Tiếng Nga.

Từ летающая тарелка trong Tiếng Nga có nghĩa là đĩa bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ летающая тарелка

đĩa bay

noun

пойду хотя бы послушаю лекцию о летающих тарелках».
chí ít tôi sẽ có buổi nghe miễn phí về đĩa bay.

Xem thêm ví dụ

В этом фильме мы видим то, что, как нам кажется, где-то там: летающие тарелки и пришельцы.
Và trong phim này, chúng ta thấy cái mà chúng ta nghĩ nó ở ngoài kia: đĩa bay và người ngoài hành tinh.
Видите ли, это было всего через несколько лет после предполагаемого крушения летающей тарелки в Розуэлле, штат Нью- Мексико.
Bạn thấy đấy, thời điểm ấy chỉ khoảng vài năm sau vụ va chạm đĩa bay được xác định ở Roswell, New Mexico.
В юности мы вместе с друзьями ходили в парк развлечений, где катались на “летающей тарелке”.
Khi tôi còn niên thiếu, các bạn bè tôi và tôi đi đến một công viên giải trí, nơi mà chúng tôi cưỡi dĩa bay.
Видите ли, это было всего через несколько лет после предполагаемого крушения летающей тарелки в Розуэлле, штат Нью-Мексико.
Bạn thấy đấy, thời điểm ấy chỉ khoảng vài năm sau vụ va chạm đĩa bay được xác định ở Roswell, New Mexico.
В этом фильме мы видим то, что, как нам кажется, где- то там: летающие тарелки и пришельцы.
Và trong phim này, chúng ta thấy cái mà chúng ta nghĩ nó ở ngoài kia: đĩa bay và người ngoài hành tinh.
И затем они остановились, мужчина повернулся ко мне и сказал: «Что ты там высматриваешь, летающие тарелки что ли?»
Sau đó họ dừng lại, cụ ông quay sang tôi và nói, "Cháu đang tìm gì thế, lại mấy cái đĩa bay hả?"
В каждом мире есть пришельцы, и у каждого пришельца есть летающая тарелка, и они летают с невероятной скоростью.
Thế giới nào cũng có người ngoài hành tinh, và người ngoài hành tinh nào cũng có đĩa bay. và họ đi với tốc độ ánh sáng.
* Отправьтесь в местный парк, где можно покормить птиц, погулять, побросать летающую тарелку, поездить на велосипедах или устроить пикник.
* Đi thăm một công viên ở địa phương, nơi mà các em có thể cho các con chim ăn, đi tản bộ, chơi trò chơi ném dĩa nhựa, đạp xe đạp, hoặc có một bữa ăn ngoài trời.
Странно, что Вы не упомянули летающие тарелки.
Thật ngạc nhiên là anh lại bỏ qua mấy cái đĩa bay.
И приезжие показывали поведенческие фокусы: например, ставили тарелку с едой и тарелку с дерьмом и смотрели, как мухи летают от одной к другой.
Vài người khách tới, dùng rất nhiều kĩ thuật thay đổi hành vi ví dụ như đặt ra một đĩa thức ăn và một đĩa phân và chứng kiến ruồi bay từ đĩa này sang đĩa kia.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ летающая тарелка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.