λέπρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λέπρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λέπρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λέπρα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phong cùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λέπρα
phong cùinoun |
Xem thêm ví dụ
Αμέσως εκείνος έφυγε από μπροστά του έχοντας γίνει λεπρός, λευκός σαν χιόνι. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Δεv θα έπρεπε vα θεραπεύεις λεπρούς κι άλλα τέτοια; Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
Έχει τεθεί ο στόχος να «εξαλειφθεί [η λέπρα] ως πρόβλημα για τη δημόσια υγεία» μέχρι το έτος 2000. Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”. |
Η Μαριάμ, που ήταν προφανώς πρωταίτια, πατάχθηκε με λέπρα. Hậu quả là Mi-ri-am đã bị mắc bệnh phong cùi. |
Να λοιπόν γιατί τον πάταξε ο Ιεχωβά με λέπρα! Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung! |
Όταν τον πλησίασε ένας λεπρός ζητώντας να θεραπευτεί, ο Ιησούς δεν απέπεμψε τον άντρα θεωρώντας τον ακάθαρτο και χωρίς αξία ούτε έκανε κάποια θεαματική ενέργεια ελκύοντας την προσοχή στον εαυτό του. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
Στην πραγματικότητα αυτό που επιθυμούσε πολύ εκείνος ο άνθρωπος ήταν η θεραπεία της λέπρας του. Tất cả những gì ông mong ước là được chữa lành bệnh phung. |
Πώς έβλεπαν τους λεπρούς στον αρχαίο Ισραήλ; Trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa, người phung bị đối xử như thế nào? |
3 Και ενώ ήταν στη Βηθανία και γευμάτιζε* στο σπίτι του Σίμωνα του λεπρού, ήρθε μια γυναίκα που είχε ένα αλαβάστρινο δοχείο με αρωματικό λάδι, γνήσιο νάρδο, πολύ ακριβό. 3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền. |
4 Κανείς από τους απογόνους του Ααρών που είναι λεπρός+ ή έχει εκκρίσεις+ δεν επιτρέπεται να φάει από τα άγια πράγματα μέχρι να καθαριστεί,+ ούτε και αυτός που αγγίζει κάποιον ο οποίος έγινε ακάθαρτος από νεκρό,*+ αυτός που έχει σπερματική έκκριση+ 5 ή αυτός που αγγίζει κάποιο ακάθαρτο πολυπληθές πλάσμα+ ή έναν άνθρωπο ο οποίος είναι ακάθαρτος για οποιονδήποτε λόγο και μπορεί να τον κάνει ακάθαρτο. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
(Ματθαίος 6:5) Όταν θεράπευσε έναν λεπρό, του είπε: «Κοίταξε να μην πεις σε κανέναν τίποτα». (Ma-thi-ơ 6:5) Sau khi chữa lành một người bị bệnh phong cùi, ngài bảo ông: “Hãy giữ, chớ tỏ điều đó cùng ai”. |
19 Αλλά ο Οζίας, ο οποίος κρατούσε ένα θυμιατήρι για να κάψει θυμίαμα, εξοργίστηκε·+ και ενόσω ήταν οργισμένος εναντίον των ιερέων, εμφανίστηκε λέπρα+ στο μέτωπό του, ενώπιον των ιερέων, μέσα στον οίκο του Ιεχωβά, δίπλα στο θυσιαστήριο του θυμιάματος. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
Αλλά είναι λεπροί. Nhưng họ bị hủi. |
Αυτό είναι ένα από τα μαθήματα που μαθαίνουμε από την ιστορία των δέκα λεπρών στην εποχή του Ιησού. Đây là một trong những bài học chúng ta học được từ câu chuyện về mười người mắc bệnh phung trong thời Chúa Giê Su. |
Η ανεντιμότητά του είχε ως αποτέλεσμα να παταχθεί με λέπρα. Tính gian dối đã khiến hắn bị cùi. |
Ο Νεεμάν έχει μια κακιά αρρώστια που λέγεται λέπρα. Na-a-man mắc bệnh ngặt nghèo gọi là bệnh phung hay cùi. |
Έχει διάχυτη λεπρωματώδη λέπρα. Cô ấy bị bệnh hủi. |
Ματ 8:1-3 —Ο Ιησούς εκδήλωσε εξαιρετική συμπόνια σε έναν λεπρό («τον άγγιξε», «θέλω» σημειώσεις μελέτης για Ματ 8:3, nwtsty) Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty) |
+ 42 Αμέσως η λέπρα του εξαφανίστηκε, και αυτός καθαρίστηκε. + 42 Bệnh phong cùi lập tức biến mất và ông được sạch. |
Είναι λέπρα. Ấy là bệnh phong cùi. |
(Λουκάς 8:2· 19:1-10) Οι τυφλοί και οι λεπροί βοηθιούνταν όταν πήγαιναν στον Ιησού, εκείνον που κήρυττε τα καλά νέα. Giê-su, đấng rao giảng tin mừng, giúp đỡ người mù và người cùi khi họ đến với ngài (Lu-ca 17:11-19; Giăng 9:1-7). |
Ήταν λεπροί και το μέλλον τους φαινόταν ζοφερό. Họ mắc bệnh phong cùi và dường như vô phương cứu chữa. |
Μια σοβαρή αδυναμία η οποία υποδηλώνεται στην αφήγηση για τους λεπρούς που θεράπευσε ο Ιησούς είναι η (έλλειψη πίστης· ανυπακοή· αγνωμοσύνη) τους. Một khuyết điểm nghiêm trọng được ám chỉ trong lời tường thuật về những người bị bệnh cùi được Chúa Giê-su chữa lành là việc họ (thiếu đức tin; không vâng lời; không biểu lộ lòng biết ơn). |
Αφού προσπάθησε ανεπιτυχώς να λάβει μία θεραπεία από τον βασιλιά του Ισραήλ για τη λέπρα του, ο Νεεμάν πήγε στο σπίτι του Ελισσαιέ, του προφήτη. Sau khi không thành công trong việc được Vua Y Sơ Ra Ên chữa lành, Na A Man đã đi đến nhà của tiên tri Ê Li Sê. |
Λοιπόν, αμφιβάλλω λεπροί είναι τόσο γοητευτική. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λέπρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.