lazily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lazily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lazily trong Tiếng Anh.

Từ lazily trong Tiếng Anh có các nghĩa là lười biếng, lười, uể oải, phất phơ, vơ vẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lazily

lười biếng

lười

uể oải

phất phơ

vơ vẩn

Xem thêm ví dụ

Instead of being a bird lazily trading feathers, put on your tennis shoes and be active.
Thay vì là một con chim biếng nhác trao đổi bộ lông để lấy sâu, thì hãy mang giày thể thao vào và hãy tích cực tập luyện.
Kham, lazily gazing around, but deep in thought, focused once more on Oi.
Khâm nghĩ ngợi triền miên, đưa mắt nhìn quanh quẩn rồi dừng lại nơi Ổi một lần nữa.
Stepbrothers Phineas (Vincent Martella) and Ferb (Thomas Brodie-Sangster) are sitting lazily under the big tree in their backyard when they decide to construct a large roller coaster.
Phineas (Vincent Martella) và Ferb (Thomas Sangster) đang ngồi uể oải dưới gốc cây lớn trong sân sau của họ khi họ quyết định xây dựng một tàu lượn siêu tốc lớn.
And any aches and pains were forgotten in the morning as we viewed the unspoiled valleys with clouds creeping lazily up their sides and the magnificent snowcapped peaks in the distance.
Sáng đến, mọi cảm giác đau nhức đều tan biến khi chúng tôi thấy nét đẹp hoang sơ của các thung lũng với những áng mây chầm chậm trôi qua, và xa xa là những đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy tuyết.
By the time his sister slowly turned the key as a sign that he should withdraw, he was long finished and now lay lazily in the same spot.
Thời gian, em gái của ông từ từ quay chìa khóa như là một dấu hiệu rằng ông nên rút, ông lâu đã được hoàn thành và bây giờ nằm uể oải trong cùng một chỗ.
Samantha Urban of The Dallas Morning News likened "Asian F" to a "half-hearted meal": while she said the subplots featuring Mike and Emma "worked really well", the main storyline featuring Mercedes "was offensive in how lazily it was executed".
Samantha Urban của The Dallas Morning News so sánh "Asian F" với "một bữa ăn bỏ bứa": trong khi cô khen ngợi cốt truyện phụ của Mike và Emma rằng cả hai "đều có hiệu quả tốt" còn câu chuyện truyện chính của Mercedes thì thể hiện "sự nhếch nhác trong khâu sản xuất".
She is such a dear quiet thing,'Alice went on, half to herself, as she swam lazily about in the pool,'and she sits purring so nicely by the fire, licking her paws and washing her face -- and she is such a nice soft thing to nurse -- and she's such a capital one for catching mice -- oh, I beg your pardon!'cried Alice again, for this time the Mouse was bristling all over, and she felt certain it must be really offended.
Cô là một điều như vậy yên tĩnh thân yêu ", Alice đã đi vào, một nửa cho mình, khi cô bơi uể oải trong hồ bơi, và cô ngồi purring độc đáo như vậy bởi lửa, liếm bàn chân của mình và rửa mặt của mình và cô ấy là một tốt đẹp mềm điều cho y tá và cô ấy như một vốn để bắt chuột - oh, tôi xin tha thứ! ́khóc Alice một lần nữa, thời gian này, chuột được tua tủa trên tất cả, và cô cảm thấy chắc chắn nó phải được thực sự bị xúc phạm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lazily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.