laudable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laudable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laudable trong Tiếng Anh.

Từ laudable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laudable

đáng khen ngợi

adjective

Ms Marin, your effort is laudable, but the execution is unacceptable.
Cô Marin, nổ lực của cô là đáng khen ngợi, nhưng hành động vừa rồi không thể chấp nhận được.

đáng ca ngợi

adjective

đáng tán dương

adjective

Communism and democracy may both be laudable ideals,
Cộng sản và dân chủ có thể đều là lý tưởng đáng tán dương,

Xem thêm ví dụ

Reina’s laudable desire to magnify God’s name had far-reaching consequences.
Ước muốn đáng khen của Reina về việc tôn vinh danh của Đức Chúa Trời đã đem lại kết quả có ảnh hưởng sâu rộng.
3 In what way does a man who sets his heart on being a Christian overseer have a “laudable ambition”?
3 Một người mà trong lòng nuôi chí trở thành một giám thị tín đồ đấng Christ thì là người “có khát vọng đáng khen” ở chỗ nào?
In the Internet age, this laudable ideal has often morphed into a formulaic system of “notice and consent.”
Trong thời đại Internet, lý tưởng đáng khen ngợi này thường biến thành một hệ thống công thức “xin phép và cho phép”.
Communism and democracy may both be laudable ideals, but the era of their dogmatic universalism is over.
Cộng sản và dân chủ có thể đều là lý tưởng đáng tán dương, nhưng kỉ nguyên của thuyết phổ biến giáo điều đã kết thúc.
This is a show about moral choices and the consequences of those choices, and it's been laudably committed to those ideas from Day 1".
Đây là một chương trình về sự lựa chọn đạo đức và những hậu quả của những sự lựa chọn, và trung thành với những ý tưởng từ ngày 1."
In fact, he behaves laudably.
Với Đạo Thiên chúa thì có thể là thế
While many considered the change in tone to be courageous and laudable, there was some concern that Spirou lost much of its point when presented as a "realistic" character.
Trong khi có người cho rằng sự thay đổi về phong cách là rất dũng cảm và đáng khen ngợi, thì có một số cho rằng Spirou đã mất nhiều đặc trưng của nhân vật khi xuất hiện dưới một hình ảnh "trần trụi".
Another translation says: “It is quite true to say that a man who sets his heart on leadership has laudable ambition.” —1 Timothy 3:1, Phillips.
Một bản dịch khác nói: “Thành thật mà nói, một người nuôi chí lãnh đạo trong lòng là người có khát vọng đáng khen” (I Ti-mô-thê 3:1, Phillips).
The story told as part of the atmosphere was also received positively, making for a "satisfying, coherent sequel," although its status as such meant that "it may be a little tough to follow for people who haven't played the first game", despite "a laudable effort to help people catch up."
Câu chuyện được kể như là một phần của bầu không khí ghê rợn được nhận ra rõ ràng, đáp ứng "sự thỏa mãn về phần tiếp theo mạch lạc, dù cho tình trạng như vậy có nghĩa rằng "nó có thể đôi chút khó khăn khi theo dõi với những ai chưa chơi phần đầu tiên, mặc dù có "một nỗ lực đáng khen ngợi để giúp mọi người nắm bắt kịp thời".
Ms Marin, your effort is laudable, but the execution is unacceptable.
Cô Marin, nổ lực của cô là đáng khen ngợi, nhưng hành động vừa rồi không thể chấp nhận được.
However, for others to come to know the reason for their laudable conduct, Christians must be proclaimers of their beliefs.
Tuy nhiên, để cho kẻ khác hiểu được nguyên-nhân của hạnh-kiểm đáng khen của họ, những tín-đồ đấng Christ phải nói lên những sự tin-tưởng của mình.
Certainly, worthwhile achievements are laudable, but if we are to save our lives, we must always remember that such attainments are not ends in themselves, but means to a higher end.
Chắc chắn là thành tích đáng kể như vậy thật đáng khen ngợi, nhưng nếu muốn cứu sự sống mình thì chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng trình độ học thức cao đó không phải là mục tiêu cuối cùng, mà là cách để đạt được mục tiêu cao hơn.
By comparison, though, none of those self-sacrificing deaths, laudable as they may have been, are anywhere near as significant as the death of Jesus Christ.
Tuy nhiên, khi so sánh, không có cái chết tự hiến nào trong số đó cho dù đáng ca ngợi, mà lại có ý nghĩa bằng cái chết của Chúa Giê-su Christ.
Although concern for any part of God’s creation is laudable, helping to save the lives of people is our most important task.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laudable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.