larva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ larva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ larva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ấu trùng, Ấu trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ larva

ấu trùng

noun

Elas se alimentam de outras coisas pequenas. Elas se alimentam de larva de mosquito.
Chúng ăn những sinh vật phù du. Chúng ăn ấu trùng của muỗi.

Ấu trùng

As pequenas larvas eclodem em água doce.
Ấu trùng bé nhỏ nở ra trong nước ngọt.

Xem thêm ví dụ

Afinal, Larvas de Fogo não são da região.
Đằng sau mọi chuyện, chính là do Xích Diệm Kim Quy.
Um verdadeiro talento apodrece aqui enquanto as larvas estão dando conferências de imprensa.
Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh.
Então, o problema que enfrentamos com isto é que ao longo da paisagem, todas estas poças de água, com as larvas, estão espalhadas por todo o lado, o que torna muito difícil para um destes inspectores encontrar todos estes locais de reprodução e tratá-los com insecticidas.
Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng.
É matá-los enquanto ainda estão na água, como larvas.
Mà là diệt chúng khi chúng còn là lăng quăng trong nước.
As larvas se alimentam principalmente de espécies das famílias Malvaceae e Tiliaceae.
Ấu trùng ăn chủ yếu là các loài Malvaceae và Tiliaceae.
Se as Larvas estão no Monastério, o Capelão deve estar envolvido.
Nếu như Xích Diệm Kim Quy vẫn còn ở Vô Cực Quan, thì Quốc Sư không thoát khỏi liên can.
As larvas se alimentam de espécies de Capparis e Maerua.
Ấu trùng ăn các loài Capparis và Maerua.
As larvas alimentam-se de Salix.
Ấu trùng ăn lá các loài Salix.
Os neurobiologistas, como sabem, fazem muitas preparações experimentais, com larvas, roedores, moscas da fruta e coisas do género.
Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,...
Pensa-se também que as larvas de Polypedilum vanderplanki e Artemia são capazes de aguentar a desidratação por armazenarem trealose nas suas células.
Người ta cũng cho rằng lý do khiến ấu trùng ngủ chironomid (Polypedilum vanderplanki) và artemia (khỉ biển, tôm heo) có thể chịu được mất nước là do chúng chứa trehalose trong tế bào của chúng.
Vê estas larvas?
Thấy đám cặn bã đó chứ?
Então, realizámos outra experiência louca, porque recolhemos o cheiro dessas larvas, colocámo- lo em peças de roupa e fizemos uma coisa mesmo extraordinária.
Thế là chúng tôi là đặt ra một thí nghiệm điên rồ khác, vi chúng tôi thu thập mùi của những con lăng quăng này để chúng lên miếng vải và rồi làm một chuyện rất đáng chú ý.
Até que nos apercebemos que, tal como nós temos um cheiro único, aquelas larvas de mosquito também têm um cheiro único.
Cho đến khi chúng tôi nhận ra rằng cũng giống như mỗi người có mùi hương đặc trưng, lăng quăng cũng mang mùi hương riêng biệt.
As larvas... alimentam-se de pessoas mortas, eu...
Giòi, chúng ăn xác chết mà...
O que a lagarta deixou sobrar, o gafanhoto comeu; e o que o gafanhoto deixou sobrar, a larva de gafanhoto comeu; e o que a larva de gafanhoto deixou sobrar, a barata comeu.” — Joel 1:1-4.
Cái gì sâu keo còn để lại, cào-cào ăn; cái gì cào-cào còn để lại, sâu lột vỏ ăn; cái gì sâu lột vỏ còn để lại, châu-chấu ăn” (Giô-ên 1:1-4).
Este último grupo destampou as células de cera das larvas doentes, mas não prosseguiu jogando estas para fora.
Nhóm cuối cùng này cũng tháo bỏ lớp vỏ sáp ong ở những tổ nhiễm bệnh, nhưng chúng cũng không kéo ấu trùng ra khỏi ô tổ.
A doença se instala depois que o indivíduo ingere água contaminada com copépodes infestados por larvas do verme-da-guiné.
Con người bị nhiễm khi uống phải nước có chứa bọ chét nước bị nhiễm trứng giun guinea.
E parece apropriado começar pelo fim porque este é um produto da digestão que sai de outros animais, mas que ainda contém nutrientes e existem ali nutrientes suficientes para os escaravelhos-do-excremento conseguirem viver e então os escaravelhos-do-excremento comem excremento, e as suas larvas também se alimentam de excremento.
và có vẻ như sẽ thích hợp nếu bắt đầu từ đoạn kết vì đây là một sản phẩm thừa thải ra từ các động vật khác, nhưng vẫn chứa nhiều dinh dưỡng và có đủ dưỡng chất trong đó để loài bọ hung sống sót và vậy là bọ hung ăn phân, và ấu trùng của chúng cũng như vậy
Não é realmente um verme, mas uma larva de besouro venenoso, com forma de lagarta.
Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc.
Ainda outras armazenam néctar e pólen, alimentam as larvas, ou procuram novas fontes de néctar.
Còn những con khác mang mật và phấn hoa đi chứa, nuôi dưỡng ấu trùng, hoặc đi tìm kiếm những nơi có mật mới.
Consultado em 24 de julho de 2007 «Ant's egg, larva and pupa».
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2008. ^ “Ant's egg, larva and pupa”.
É verdade que não há muita opção de cardápio, que se restringe a larvas de formiga e o prato principal: alimento regurgitado pelas formigas trabalhadoras.
Đồng ý là sâu không có nhiều món để chọn —vài ấu trùng và món chính là đồ ăn do các thợ kiến nhả ra.
Examinem-na para larvas nos pulmões.
Kiểm tra xem có ấu trùng trong phổi cô ta hay không.
O número de lombrigas que a pessoa carrega depende do número de ovos viáveis ou de larvas ingeridas.
Số lượng giun có trong một người tùy thuộc vào số trứng nở hoặc số ấu trùng đã được ăn vào.
As larvas se alimentam de várias espécies de Malvaceae.
Ấu trùng ăn various Malvaceae species.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.