language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ language trong Tiếng Anh.

Từ language trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, tiếng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ language

ngôn ngữ

noun (body of words used as a form of communication)

Vietnamese is not a hard language to learn.
Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học.

tiếng

noun (body of words used as a form of communication)

Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

tiếng nói

noun (body of words used as a form of communication)

And their understanding of syntax suggests that they have their own language and grammar.
Sự hiểu biết hệ thống ngôn ngữ cho thấy voi có tiếng nói và ngữ pháp riêng.

Xem thêm ví dụ

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope.
Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope).
Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.”
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
Maybe in Germany, in German language, it may be just "Aha!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides.
Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides.
Throughout all of history, if you wanted something translated from one language into another, you had to involve a human being.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages.
Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau.
Some languages take consideration of some special types of constructors.
Một vài ngôn ngữ còn xem xét một số loại hàm tạo đặc biệt.
Raúl let him read the Portuguese-language page in the booklet.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
Darwin, a Shona from the Korekore language group .
Darwin, một Shona thuộc nhóm ngôn ngữ Korekore.
Language, please!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Will you listen to that language?
Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ?
However, the language situation of these communities can vary greatly amongst neighboring nations or even within.
Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ của họ có thể rất khác nhau giữa các nước láng giềng hoặc thậm chí trong một nước.
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
Spanish language came to Belize when the Treaty of Tordesillas was signed in 1494, claiming the entire western New World for Spain, including what is now Belize.
Tiếng Tây Ban Nha đã đến Belize khi Hiệp ước Tordesillas được ký kết vào năm 1494, tuyên bố toàn bộ miền Tây New World cho Tây Ban Nha, kể cả những gì bây giờ là Belize.
You might also create unique sections and playlists on your channel for each key market to provide a consolidated offering by language and drive watchtime.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Users can install different scripting engines to enable them to script in other languages, for instance PerlScript.
Người dùng có thể cài đặt công cụ scripts khác nhau để kích hoạt các script trong các ngôn ngữ khác, ví dụ như PerlScript.
* View wholesome media, use clean language, and have virtuous thoughts.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Although the Bible Teach book has been available for less than two years, over 50 million copies have already been printed in more than 150 languages.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
Examples include linking Mayan with the Uru–Chipaya languages, Mapuche, the Lencan languages, Purépecha and Huave.
Ví dụ gồm có đề xuất kết nối hệ Maya với ngữ hệ Uru–Chipaya, tiếng Mapuche, ngữ hệ Lenca, tiếng Purépecha hay tiếng Huave.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới language

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.