l trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ l trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ l trong Tiếng Anh.

Từ l trong Tiếng Anh có các nghĩa là L, 50, vật hình L, tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ l

L

Letter

There were no bullets in any of l-GRlPs'guns.
Chẳng có 1 viên đạn nào trong súng của bọn L-grip cả

50

Letter

vật hình L

Letter

tôi

pronoun verb noun (chính mình)

Yeah, it's against the law where l come from, too.
Phải, điều đó cũng trái với luật ở chỗ tôi.

Xem thêm ví dụ

And put your hands on the wheel where l can see them.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
l sleep with my spats on.
Tôi ngủ cũng mang ghệt.
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009).
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009).
l don't care how rich he is.
Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.
Teloxys Moq.: with only one species: Teloxys aristata (L.)
Teloxys Moq.: với chỉ một loài: Teloxys aristata (L.)
l can see.
Em có thể tìm.
L. J., you sneaky son of a bitch.
L. J., anh đúng là thằng vụng trộm khốn khiếp
L. A. cut infrastructure costs associated with water management and urban heat island linking trees, people and technology to create a more livable city.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
It means "The city opposite the mouth of the river"; "ville" is French for "city", "anti" is Greek for "opposite", "os" is Latin for "mouth", and "L" was all that was included of "Licking River".
"Ville" là tiếng Pháp của "thành phố", "anti" là tiếng Hy Lạp của "đối diện", "os" là tiếng Latinh của "miệng" (tức là "cửa sông"), và chữ "L" là phần duy nhất của "sông Licking" được bao gồm.
Genetic analysis of DNA showed it is closely related to other amatoxin-containing species such as Lepiota subincarnata and L. elaiophylla.
Phân tích di truyền của DNA cho thấy nó liên quan chặt chẽ với các loài có chứa amatoxin khác như Lepiota subincarnata và L. elaiophylla.
On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone.
Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự.
l knew a girl named Satin.
Tôi biết 1 cô gái tên Sa Tanh.
According to Thomas L. Heath (1861–1940), no specific attribution of the theorem to Pythagoras exists in the surviving Greek literature from the five centuries after Pythagoras lived.
Theo Thomas L. Heath (1861–1940), không có một ghi chép cụ thể về sự tồn tại của định lý Pytago trong các văn tự còn lưu lại của Hy Lạp từ 5 thế kỷ sau thời của Pythagoras.
William L. Moran notes that the Amarna corpus of 380+ letters counters the conventional view that Akhenaten neglected Egypt's foreign territories in favour of his internal reforms.
William L. Moran lưu ý rằng nội dung của hơn 380 bức thư Amarna lại trái ngược với quan điểm quy ước cho rằng Akhenaten đã bỏ qua các vùng lãnh thổ ở nước ngoài của Ai Cập và hướng sự quan tâm vào những cải cách ở trong nước của ông.
In 1698, the population was 500 The church of Saint Marie-Madeleine Communes of the Somme department INSEE Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 337 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (in French) Fluy on the Quid website (in French)
In 1698, the population was 500 Giáo đường Saint Marie-Madeleine Xã của tỉnh Somme ^ Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Tổng Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của INSEE (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của Quid (tiếng Pháp)
L said go!
Ba nói rồi!
Deficiencies in the two synthesis enzymes can cause L-arginine:glycine amidinotransferase deficiency caused by variants in GATM and guanidinoacetate methyltransferase deficiency, caused by variants in GAMT.
Sự thiếu hụt trong hai enzyme tổng hợp có thể gây ra L-arginine: thiếu hụt glycine amidinotransferase gây ra bởi các biến thể trong thiếu hụt GATM và guanidinoacetate methyltransferase, gây ra bởi các biến thể trong GAMT.
Well, I can't tell if he's all keyed up over the track meet... or if there are outside pressures we don't know about. L...
Không thể biết ảnh bị kích động vì gặp đội điền kinh... hay còn có một sức ép nào khác mà chúng ta chưa biết.
The movie’s depiction of the plan of salvation, narrated by Elder Richard L.
Cuốn phim đó mô tả kế hoạch cứu rỗi, do Anh Cả Richard L.
Bianca and Diana L, were both eliminated when they landed in the bottom two.
Bianca & Diana L. đều bị loại khi rơi vào cuối bảng.
* Pages 127 and 97: Elder Quentin L.
* Trang 127 và 97: Anh Cả Quentin L.
For example, in the first message, L and R are encryptions of the same letter, the first letter of the message key.
Chẳng hạn, trong bức thư thứ nhất, chữ L và R là mã hóa của cùng một chữ cái, chữ cái đầu tiên của khóa mã thư.
l was the one driving.
Tôi là người lái xe.
Very pleased to meet you. 16 Unit l : Xin chao Very pleased to meet you.
Very pleased to meet you. 16 Unit 1: Xin chào ANGELA: LAN: ANGELA: LAN: ANGELA: Very pleased to meet you.
It is proposed that we sustain Elder L.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Anh Cả L.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ l trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới l

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.