курсы валют trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ курсы валют trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ курсы валют trong Tiếng Nga.
Từ курсы валют trong Tiếng Nga có các nghĩa là tỷ giá hối đoái, Tỷ giá hối đoái, tỉ giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ курсы валют
tỷ giá hối đoái(exchange rate) |
Tỷ giá hối đoái(exchange rate) |
tỉ giá
|
Xem thêm ví dụ
Курс валюты может колебаться в коридоре между 7,75 и 7,85 гонконгскими долларами за один американский. Đồng tiền này được phép trao đổi với một dải tỷ giá từ 7,75 và 7,85 dollar Hồng Kông ăn một dollar Mĩ. |
Этот вариант наиболее предпочтителен, потому что цена книги останется прежней даже в случае изменения курса валют. Đây là lựa chọn ưu tiên của các nhà xuất bản nhằm đảm bảo giá sách sẽ không biến động dù tỷ giá chuyển đổi tiền tệ thay đổi. |
Раз в квартал Google автоматически обновляет курсы валют, которые используются в расчете цен. Google sẽ tự động làm mới tỷ giá hối đoái dùng để tạo giá quy đổi mỗi quý một lần. |
Это может происходить, например, если ваши цены зависят от курсов валют. Ví dụ như các tình huống mà bạn thường xuyên cập nhật giá theo tỷ giá hối đoái. |
Расчеты производятся по актуальному курсу валют. Do vậy, chúng tôi sẽ áp dụng tỷ giá hối đoái trong tháng thanh toán hiện tại. |
Эти алгоритмы отличаются от используемых при окончательном подсчете доходов, однако обеспечивают почти аналогичные результаты (кроме случаев сильного колебания курсов валют в течение дня). Điều này hơi khác với cách tính thanh toán nhưng (trừ trường hợp có biến động cực lớn về tỷ giá hối đoái trong ngày), khác biệt là rất nhỏ. |
Для вычислений используется среднемесячный курс конвертации валют за каждый месяц в выбранном диапазоне дат. Dữ liệu chi phí cho các tài khoản bằng các đơn vị tiền tệ khác nhau được chuyển đổi bằng cách sử dụng tỷ lệ chuyển đổi hàng tháng trung bình cho mỗi tháng được bao gồm trong phạm vi ngày bạn chọn. |
Выплаты и суммы, которые приводятся в скачиваемых отчетах, рассчитываются по среднему курсу обмена валют за месяц. Tỷ giá hối đoái dùng cho các khoản thanh toán của bạn và trong các báo cáo có thể tải xuống là tỷ giá hối đoái trung bình của tất cả các ngày trong tháng. |
Курс обмена валюты Tỷ giá chuyển đổi tiền tệ |
За границей Ассистент подскажет обиходные выражения и курс местной валюты. Và ngay khi bạn hạ cánh, kiểm tra các cụm từ và tỷ giá địa phương. |
Как определяются курсы обмена валют? Tỷ giá hối đoái được tính như thế nào? |
Курсы обмена валют обновляются несколько раз в день. Tỷ lệ chuyển đổi tiền tệ của Ad Manager được cập nhật thường xuyên trong suốt cả ngày. |
Большой приток капитала привёл к укреплению курса бирманской валюты, кьята, примерно на 25 процентов. Dòng vốn chảy vào lớn làm cho đồng tiền Myanmar tăng giá trị thêm 25%. |
Курсы обмена валют определяются на основе последней выплаты, указанной в отчете AdSense. Tỷ giá hối đoái dùng trong bản báo cáo cũng là tỷ giá hối đoái dùng cho số tiền thanh toán cuối cùng trong AdSense. |
Курсы обмена валют определяются финансовым учреждением, выбранным компанией Google, и могут меняться в зависимости от ситуации на рынке без предварительного уведомления. Tỷ giá hối đoái sẽ được xác định bởi tổ chức tài chính mà Google sử dụng để tính tỷ giá hối đoái và có thể được điều chỉnh dựa trên điều kiện thị trường mà không thông báo trước. |
Курс обмена валют определяется финансовым учреждением, которое использует компания Google, и может меняться без предупреждения в зависимости от ситуации на рынке. Google thuê một tổ chức tài chính tính toán tỷ giá hối đoái và tỷ giá hối đoái có thể được điều chỉnh theo điều kiện thị trường mà không cần thông báo. |
В Инструменте запросов при пересчете валюты рекламодателя в валюту издателя используется сочетание обменного курса на момент показа объявления (валюта рекламодателя в доллары США) и ежедневного обменного курса (доллары США в валюту издателя). Trong Công cụ truy vấn, phương pháp mà đơn vị tiền tệ của nhà quảng cáo được chuyển đổi thành đơn vị tiền tệ của nhà xuất bản để tính doanh thu ước tính sử dụng kết hợp tỷ giá hối đoái tại thời điểm phân phát quảng cáo(Đơn vị tiền tệ của nhà quảng cáo sang đô la Mỹ) và tỷ giá hối đoái hàng ngày (đô la Mỹ sang đơn vị tiền tệ của nhà xuất bản). |
Партнер также признает и соглашается с тем, что он несет все финансовые риски, связанные с изменениями курсов обмена валют при расчете цен в местной валюте и с актуальностью информации об обменных курсах. Đối tác cũng công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi hoặc tỷ giá hối đoái đã lỗi thời. |
Курс обмена двух валют в случае, если розничная цена и сумма платежа указаны в разных валютах. Nếu giá niêm yết và số tiền thanh toán bằng các loại đơn vị tiền tệ khác nhau thì tỷ giá quy đổi tiền tệ là tỷ giá hối đoái giữa hai đơn vị tiền tệ. |
Каждый месяц мы определяем обменный курс между отчетной валютой и валютой платежей на основе данных Bloomberg. Mỗi tháng, chúng tôi sử dụng Bloomberg để xác định tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ báo cáo và đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn. |
Если транзакция в валюте покупателя в последующем отменяется в связи с возмещением, возвратом или по другим причинам, то при расчете возвращаемой суммы применяется тот же обменный курс и валюта, что и в исходной транзакции. Nếu sau đó giao dịch mua bằng tiền tệ của người dùng phải hoàn lại tiền, hủy bỏ, lập lại hóa đơn hoặc điều chỉnh khác thì Google sẽ áp dụng cùng tỷ giá hối đoái và tiền tệ áp dụng cho giao dịch mua bằng tiền tệ của người dùng khi tính mức tiền hoàn lại, hủy bỏ, lập lại hóa đơn hoặc các điều chỉnh khác. |
И они более уязвимы перед такими проблемами, как потеря рабочих мест, инфляция, ужесточение условий по банковским займам, повышение курса национальной валюты, или отсутствие в Америке или Европе спроса на товары, которые они производят. Và họ dễ bị mất việc, chịu đựng lạm phát, ngân hàng xiết chặt vốn vay, sự tăng giá của đồng nhân dân tệ hay sự giảm sút nhu cầu của châu Âu hay châu Mỹ đối với những sản phẩm họ sản xuất. |
Если вы установите цену в местной валюте, колебания курса не будут вам мешать. Khi đặt giá bán theo giá nội tệ thì giá đó vẫn giữ nguyên ngay cả khi tỷ giá tiền tệ dao động. |
Для обмена валют используется курс, действительный на момент включения конвертации. Tỷ giá hối đoái tại thời điểm bạn bật tính năng quy đổi tiền tệ sẽ dùng để tạo giá quy đổi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ курсы валют trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.