кубический метр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кубический метр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кубический метр trong Tiếng Nga.

Từ кубический метр trong Tiếng Nga có nghĩa là mét khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кубический метр

mét khối

(единица объёма)

задержать 1,4 миллиона кубических метров брёвен, перевозимых незаконно.
thu giữ 1.4 tỉ mét khối gỗ đã bị lấy bất hợp pháp.

Xem thêm ví dụ

Один кубический метр дерева сохраняет одну тонну углекислого газа.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Купив такое кольцо, вы помогаете очистить 1 000 кубических метров воздуха гóрода, где расположена башня.
Bằng việc chia sẻ 1 chiếc nhẫn, bạn đã quyên góp 1000 mét khối khí sạch cho thành phố chúng ta đang ở.
Сан-Франциско производит 246 000 кубических метров сточных вод в день.
San Francisco xả ra 246 triệu lít nước thải mỗi ngày.
ИВ: На Бали мы производим 680 кубических метров пластиковых отходов в день.
Ở Bali, chúng tôi phát hiện ra 680 cm khối rác nhựa mỗi ngày.
Сан- Франциско производит 246 000 кубических метров сточных вод в день.
San Francisco xả ra 246 triệu lít nước thải mỗi ngày.
Таким образом, полностью погруженный в воду, он вытесняет тысячу пятьсот кубических метров, или тонн воды.
Tóm lại khi tàu lặn hẳn xuống nước, nó đẩy đi một ngàn năm trăm mét khối nước hay một ngàn năm trăm tấn nước.
Около 34 тысяч кубических метров сжатого воздуха.
Nó gồm khoảng 1. 2 triệu khối khí nén.
За счет высоты потолка в 25 метров объем помещения достигает 26 400 кубических метров.
* Trần nhà cao đến 25 mét, tạo ra một thể tích là 26.400 mét khối.
Для обработки почвы требуется 40 литров воды на кубический метр.
Mỗi mêt khối cần 48l nước. để có thể trồng trọt.
Я знала свою горизонтальную скорость и площадь. Таким образом, я могла посчитать, сколько сотен источников света было на кубический метр.
Tôi biết tốc độ di chuyển và khu vực đó, cho nên tôi có thể đến được số nguồn trên một mét khối.
Пегги Ле Мон подсчитала вес воды в одном кубическом метре такого облака и умножила эту цифру на его общий объем.
Bà LeMone ước tính bằng cách lấy trọng lượng nước trong một mét khối của đám mây bão này nhân cho tổng thể tích của cơn bão.
В 0.03 кубических метрах этого материала — это приблизительно равно пенопласту вокруг компьютера или большого телевизора — содержится эквивалент энергии 1.5 литров бензина.
Cứ mỗi 0.03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
В 0. 03 кубических метрах этого материала — это приблизительно равно пенопласту вокруг компьютера или большого телевизора — содержится эквивалент энергии 1. 5 литров бензина.
Cứ mỗi 0. 03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
Согласно одной африканской газете, ожидали, что в 1989 году «66 миллионов кубических метров тропического дерева будут экспортированы – 48 процентов в Японию, 40 процентов в Европу».
Một tờ báo ở Phi Châu giải thích rằng trong năm 1989 có “66 triệu thước khối [cây rừng nhiệt đới] đã được xuất cảng—48% đi Nhật Bản, 40% đi Âu Châu”.
Если мы зададим 5- дневное время пребывания в этой системе, нам потребуется миллион кубических метров для размещения воды, и это будет более 5 миллионов квадратных метров модулей Омега, плавающих в заливе Сан- Франциско.
Và nếu chúng ta hình dung thời gian lưu trữ là năm ngày cho hệ thống này thì chúng ta cần đến thể tích 1230 triệu lít để chứa, và sẽ cần một diện tích khoảng 517 hecta những mô đun OMEGA này nổi trên Vịnh San Francisco.
Если мы зададим 5-дневное время пребывания в этой системе, нам потребуется миллион кубических метров для размещения воды, и это будет более 5 миллионов квадратных метров модулей Омега, плавающих в заливе Сан-Франциско.
Và nếu chúng ta hình dung thời gian lưu trữ là năm ngày cho hệ thống này thì chúng ta cần đến thể tích 1230 triệu lít để chứa, và sẽ cần một diện tích khoảng 517 hecta những mô đun OMEGA này nổi trên Vịnh San Francisco.
По их мнению, одно из них было вызвано 600-метровой волной, двигавшейся со скоростью 105 километров в час. Во время этого наводнения на сушу обрушилось 2 000 кубических метров воды весом более двух триллионов тонн.
Họ cho biết một trong số đó đã ập đến với bức tường nước cao 600m, di chuyển với tốc độ 105km/h và mang theo hai tỉ tỉ tấn nước.
В 1964 году на двенадцатой Генеральной Конференции по мерам и весам литр был вновь определён через точное отношение метра, то есть как один кубический дециметр (1 дм3).
Năm 1964, tại hội nghị CGPM lần 12, lít lại được định nghĩa thêm lần nữa, trong mối liên hệ chính xác với mét, như là một tên gọi khác cho đêximét khối, tức là chính xác 1 dm3.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кубический метр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.