κλείνω συμφωνία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κλείνω συμφωνία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλείνω συμφωνία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κλείνω συμφωνία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đóng, kết thúc, đống, híp, sự kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κλείνω συμφωνία
đóng(close) |
kết thúc(close) |
đống(close) |
híp(close) |
sự kết thúc(close) |
Xem thêm ví dụ
αλλά όποιος δεν κάνει* χειραψία κλείνοντας συμφωνία ως εγγυητής θα είναι ασφαλής. Nhưng ai tránh* bắt tay cam kết sẽ được an ổn. |
Τότε, κλείνουμε συμφωνία. Vậy thì chúng ta sẽ thỏa thuận. |
26 Μην είσαι από εκείνους που κάνουν χειραψία κλείνοντας συμφωνία, 26 Đừng thuộc hạng người bắt tay cam kết, |
Ένας Χριστιανός κλείνει συμφωνία να κάνει μια δουλειά με συγκεκριμένα υλικά και να τελειώσει σε καθορισμένη ημερομηνία. Một tín đồ Đấng Christ ký giao kèo xây cất bằng vật liệu đặc biệt nào đó và phải làm xong vào đúng ngày nào đó. |
Είναι έθιμο εδώ στον Νότο όταν κλείνεται μια συμφωνία, τα δύο μέρη να δίνουν τα χέρια. Tục lệ ở miền Nam này, khi một vụ làm ăn khép lại hai bên cần phải bắt tay. |
Κλείνει μια συμφωνία στο Βουκουρέστι με μια αλβανική συμμορία. Hắn đang ở Bucharest và đàm phán với bọn ma-fi-a Albanian |
Ακούστε, κλείνω μια συμφωνία που θα μας κάνει όλους πλούσιους. Nghe này, tớ sắp ký được 1 hợp đồng có thể làm tất cả chúng ta cùng trở nên giàu có. |
Μου χαμογελούσε σαν να κλείναμε κάποια συμφωνία. Bà ấy cười với tôi như thể chúng tôi cùng thống nhất một thỏa thuận hay gì đó vậy. |
Για την ιστορία, δεν έχω δει ποτέ μια συμφωνία να κλείνει τόσο γρήγορα. Tôi chưa từng thấy thỏa thuận nào nhanh chóng và dễ dành như vậy. |
Παρόλα αυτά εδώ στην κομητεία Τσίκασο, μια συμφωνία δεν κλείνεται αν τα δύο μέρη δεν σφίξουν τα χέρια. Gì thì gì, ở hạt Chickasaw này, một vụ làm ăn chưa khép lại khi mà hai bên chưa bắt tay nhau. |
Μια συμφωνία ανάμεσα στους δύο άνδρες κλείνεται λοιπόν στο Σαν-Κλαιρ-συρ-Επτ. Cuối cùng, hai bên thỏa thuận ký kết hiệp ước nghị hòa tại Margut-sur-Chiers. |
Σύμφωνα με την καινούρια διευθέτηση, όταν οι επίσκοποι περιοχής και οι εκπαιδευτές θεοκρατικών σχολών κλείνουν τα 70, σταματούν αυτές τις μορφές υπηρεσίας. Theo điều chỉnh ấy, các giám thị vòng quanh và giảng viên lưu động sẽ không tiếp tục đảm nhận những công việc này khi họ đến 70 tuổi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλείνω συμφωνία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.