κάθε τόσο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κάθε τόσο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάθε τόσο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κάθε τόσο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thỉnh thoảng, thường xuyên, đôi khi, đôi lúc, đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κάθε τόσο
thỉnh thoảng
|
thường xuyên(regularly) |
đôi khi
|
đôi lúc
|
đều đặn(regularly) |
Xem thêm ví dụ
Κάθε τόσο έσκυβε και μου χάιδευε τα μαλλιά και μετά τον λαιμό. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
Η Φερν, 91 χρονών από τη Βραζιλία, λέει: «Κάθε τόσο αγοράζω μερικά καινούρια ρούχα για να νιώθω καλύτερα». Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Κάθε τόσο ο Άντι γέμιζε με μελανιές. Andy liên tục xuất hiện với những vết bầm tím mới trên mặt. |
Κάθε τόσο μου ζητάς να τραγουδήσω. Cứ hỏi ta muốn hát không? |
Κάθε τόσο όμως, πολύ σπάνια, κάτι γινόταν και κάποιος από τους καλλιτέχνες αυτούς γινόταν όντως υπερφυσικός. Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói. |
Επειδή προωθούσαμε το σκοπό μας με ριζοσπαστικές ενέργειες, είχαμε κάθε τόσο προβλήματα με τις αρχές. Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền. |
Ναι, κάθε τόσο. và sau đó nữa |
Επιζητούν δόξα στα μάτια των ανθρώπων, των οποίων οι προτιμήσεις μεταβάλλονται κάθε τόσο. Họ cố gắng tạo danh tiếng trước mắt người khác, là những người có thị hiếu thay đổi thất thường. |
Κάθε τόσο, κάποιος μου λέει για σένα αλλά δεν είναι το ίδιο. Thi thoảng lại có người kể cho anh nghe về em. |
Κάθε τόσο, ο Μάρκελλος σκοτώνει και κάποιον για παραδειγματισμό. Thỉnh thoảng, Marcellus thích giêt một người làm gương. |
Ναι, ας ελπίζουμε να αλλάζει χέρι κάθε τόσο. Mong rằng anh ta có đổi tay thường xuyên. |
Κάθε τόσο, η Κοιλάδα του Θανάτου προσφέρει ένα εντυπωσιακό θέαμα από αγριολούλουδα. Thỉnh thoảng, Thung Lũng Chết trổ đầy hoa dại thật đẹp mắt. |
Κάθε τόσο, ο απόστολος Παύλος στρεφόταν προς τον Τιμόθεο και του χαμογελούσε για να τον ενθαρρύνει. Thỉnh thoảng sứ đồ Phao-lô quay sang nhìn Ti-mô-thê và mỉm cười khích lệ. |
Έχει παρατηρηθεί πως, όταν πλησιάζει σε μια ανεμώνη για πρώτη φορά, περνάει μερικές ώρες αγγίζοντάς την κάθε τόσο. Khi quan sát, người ta thấy lần đầu tiên tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ. |
Όσο πιο ψηλά κάθεσαι, τόσο πιο πολύ δύναμη έχεις. Anh càng ngồi cao, thì địa vị của anh càng cao. |
Δεν είναι κακό να αραιώνεις το κοπάδι κάθε τόσο. Không gì sai hơn việc sống thành bầy đàn mong manh trong một thời kỳ. |
Λόγω της νοοτροπίας μου, κάθε τόσο έμπλεκα σε καβγάδες και είχα προβλήματα με την αστυνομία. Vì thích gây hấn nên tôi hay đánh nhau với người khác và gặp rắc rối với luật pháp. |
Κάθε τόσο πρέπει να κάνεις, αυτό που εμείς οι ντόπιοι ονομάζουμε να χαστουκίζεις τον ταύρο. Anh cần phải luôn làm điều mình muốn ở đây có trò chơi mà người ta gọi là Vỗ bò |
Πηγαίνοντας παραπέρα, εάν υπάρχουν άλλα σύμπαντα, η θεωρία προβλέπει ότι κάθε τόσο αυτά τα σύμπαντα μπορεί να συγκρουστούν. Xa hơn nữa, nếu tồn tại những vũ trụ khác, thuyết này dự đoán rằng các vũ trụ sẽ thường xuyên va vào nhau. |
Θέλω να πω, ακούω τις Καναρίους καταλήξει κάθε τόσο συχνά στις 911 κλήσεις. Ý tôi là người ta nhắc tới Canary rất nhiều trên tổng đài 911? |
ΦΑΙΝΕΤΑΙ ότι κάθε τόσο η αναζήτηση της κιβωτού του Νώε συγκεντρώνει προσωρινά τους προβολείς της δημοσιότητας. Thỉnh thoảng, người ta công bố về việc tìm kiếm tàu của Nô-ê. |
Κάθε τόσο σταματούσα για να προσευχηθώ στον Ιεχωβά να μου δώσει δύναμη. Dọc đường, tôi phải ngừng lại nhiều lần để cầu xin Đức Giê-hô-va ban thêm sức. |
Κάθε τόσο γέμιζε νερά και έπρεπε να τα αδειάζουμε με τα παπούτσια μας! Chúng tôi phải dùng giày để tát nước ra khỏi tàu! |
Πως μπορεί και κάθεται τόση ώρα μέσα στο μπάνιο Sao hắn ở trong nhà tắm lâu vậy? |
Το βλέπω κάθε τόσο εδώ και έξι μήνες. Giấc mơ cứ lặp đi lại lặp 6 tháng liền. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάθε τόσο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.