jut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jut trong Tiếng Anh.

Từ jut trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòi ra, nhô ra, phần lòi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jut

lòi ra

verb

nhô ra

verb

phần lòi ra

verb

Xem thêm ví dụ

Jut overpreparing for a hearing.
Chỉ sẵn sàng nghe thôi.
Along the Li River, row upon row of jutting limestone pinnacles impress visitors with their beauty.
Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.
Mount Athos is located at the eastern end of the Chalcidice Peninsula on the tip of a narrow strip of land jutting into the Aegean Sea just east of modern-day Thessaloníki.
Núi Athos nằm ở phần cuối phía đông bán đảo Chalcidice trên mút của một dải đất hẹp nhô ra biển Aegean về phía đông cảng Thessaloníki ngày nay.
Despite looking near-identical to its predecessor, the Nintendo DS Game Card, there is a small tab jutting out on the side of the card, preventing 3DS game cards from being inserted into a Nintendo DS.
Mặc dù nhìn gần giống với người tiền nhiệm của nó, Nintendo DS Game Card, có một tab nhỏ nhô ra ở mặt bên của thẻ, chặn các thẻ game 3DS được gắn vào Nintendo DS.
I've chosen to show this profile view of Sue because what it shows is her lower jaw jutting forward and her lower lip jutting forward.
Tôi chọn hình của Sue để đưa ra vì hình này cho thấy hàm dưới của cô hơi trồi ra ngoài và môi dưới hơi trồi ra theo.
The last two days , we cruised in a 60-foot junk on the famous Ha Long Bay , known for its stunning limestone rocks jutting from the water .
Hai ngày cuối cùng , chúng tôi đặt chân đến Vịnh Hạ Long , một cảnh đẹp nổi tiếng với những nhũ đá vôi tuyệt đẹp trên mặt nước .
As a place name, San Mateo appears as early as 1776 and several local geographic features were also designated San Mateo on early maps including variously: a settlement, an arroyo, a headland jutting into the Pacific (Point Montara), and a large land holding (Rancho San Mateo).
Là một địa danh, San Mateo xuất hiện từ năm 1776 và một số đặc điểm địa lý địa phương cũng được chỉ định là San Mateo trên các bản đồ đầu tiên bao gồm: một khu định cư, một nhánh sông, một mũi đất đâm vào Thái Bình Dương (Point Montara) và một vùng đất rộng (Rancho San Mateo).
Between this range and the Red Sea is a small plain that narrows to a point where the foothills jut almost into the sea.
Giữa dãy núi đó và Biển Đỏ là một đồng bằng nhỏ từ từ thu hẹp đến một điểm, là nơi mà những đồi nằm dưới chân núi nhô gần ra tới biển.
It's broader at the back on the left, and broader on the right at the front, and slightly juts forward and backward.
Nó rộng hơn ở phía sau bên trái, và rộng hơn ở phía trước bên phải, và một chút chìa về phía trước và phía sau.
The lake is shaped like a stylized 'W', with two peninsulas jutting out from the northern shore.
Hình dạng của hồ gần giống như chữ "W" với hai bán đảo nhô ra từ bờ phía bắc.
THE imposing Levká Mountains of the island of Crete slowly slip away as our boat heads for a small plateau jutting out from the depths of the Mediterranean.
Dãy núi Levká hùng vĩ trên đảo Crete cứ trôi xa dần khi chúng tôi tiến đến một cao nguyên nhỏ, nhô lên từ Địa Trung Hải sâu thẳm.
Because of their small sizes, however, they have to exit the water by climbing up plant stems that jut through the surface, as they would not otherwise be able to break the surface tension of the water.
Tuy vậy, bởi kích thước nhỏ, chúng phải rời nước bằng cách leo lên thân cây chĩa lên trên mặt nước, nếu không thì không thể vượt sức căng bề mặt.
The last two days , we cruised in Ha Long Bay , a famous scenic for its stunning limestone rocks jutting from the water . Vung and I took an eggroll class , and as the boat cruised , I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed with pork and veggies .
Hai ngày cuối cùng , chúng tôi đặt chân đến Vịnh Hạ Long , một cảnh đẹp nổi tiếng với những nhũ đã vôi tuyệt đẹp trên mặt nước . Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo , tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau .
As for the Aymara-speaking population, they inhabit the numerous communities and villages along the shores and on the peninsulas that jut into the lake.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
Rocky slopes flank its shores, and to the north, majestic Mount Hermon juts into the sky.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.