jus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jus trong Tiếng Anh.
Từ jus trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật pháp, pháp luật, 法律, quyền, định luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jus
luật pháp
|
pháp luật
|
法律
|
quyền
|
định luật
|
Xem thêm ví dụ
Afridi was targeted by Ju 87 Stukas diving from each side, making evasive manoeuvres ineffectual. Afridi bị các máy bay Junkers Ju 87 tấn công từ cả hai bên mạn, khiến cho việc cơ động lẩn tránh kém hiệu quả. |
If you let Ling Ju go Nếu ngài chịu thả cô ấy ra |
The Ju 87 units, which had suffered heavy casualties, were only to be used under favourable circumstances. Các đơn vị Ju 87, vốn đã chịu những tổn thất nặng nề, sẽ chỉ được huy động trong điều kiện thuận lợi. |
As of 14 September 2016 "Korean starlet Ju Tae Yun signs two-year deal with FSV Frankfurt". Tính đến 14 tháng 9 năm 2016 ^ “Korean starlet Ju Tae Yun signs two-year deal with FSV Frankfurt”. |
At 08:00 on 20 May 1941, German paratroopers, jumping out of dozens of Junkers Ju 52 aircraft, landed near Maleme Airfield and the town of Chania. Vào lúc 8h00 ngày 20 tháng 5, lính dù Đức từ các máy bay Junkers Ju 52 đã được thả xuống ở gần sân bay Maleme và thị trấn Chania. |
Oh Ha Ni, Dok Go Min Ah, Jung Ju Ri, the 3 musketeers. Oh Ha Ni, Dok Go Min Ah, Jung Ju Ri 3 người lính ngự lâm. |
Due to its smaller bomb load, the lighter Do 17 was used less than the He 111 and Ju 88 for this purpose. Tuy nhiên, do tải trọng bom hạn chế nên Do 17 ít được dùng đến hơn He 111 và Ju 88 cho nhiệm vụ này. |
As local-born residents, most Chinese and Indians qualified for citizenship under the Union's principle of jus soli. Với tư cách các cư dân sinh tại địa phương, hầu hết người Hoa và người Ấn đủ điều kiện về quyền công dân theo nguyên tắc Jus soli của Liên hiệp. |
This was later changed to 30 Bf 109 fighters and 12 Ju 87 dive-bombers as carrier doctrine in Japan, Great Britain and the United States shifted away from purely reconnaissance duties toward offensive combat missions. Sau đó chúng được đổi thành 30 chiếc máy bay tiêm kích Bf 109 và 12 máy bay ném bom bổ nhào Ju 87; do học thuyết về tàu sân bay của Nhật Bản, Anh Quốc và Hoa Kỳ đã thay đổi từ vai trò trinh sát thuần túy sang các nhiệm vụ tác chiến tấn công. |
The civilian model Ju 86B could carry ten passengers. Kiểu dân sự có tên Ju 86B có thể chở 10 hành khách. |
Popular Korean alcoholic beverages include Soju, Makgeolli and Bokbunja ju. Các loại đồ uống có cồn phổ biến của Hàn Quốc bao gồm Soju, Makgeolli và Bokbunja ju. |
JU: I think in five years time when you buy a computer, you'll get this. JU: Tôi nghĩ trong vòng 5 năm khi bạn mua máy tính, bạn sẽ có nó. |
Dennis Rodman, after visiting in 2013, reported that they had a daughter named Ju-ae. Dennis Rodman, sau khi đến thăm Kim năm 2013, đã báo cáo rằng họ có một cô con gái tên Ju-ae. |
Ju Dou really did well for you. Cúc Đậu thực sự đã làm rất tốt cho ông. |
This decision was influenced by the success of the Ju 87 Stuka in this role. Điều này được gấp rút thực hiện bởi vì sự thành công của Ju 87 Stuka trên chiến trường. |
Instead, he proposed converting existing aircraft (again the Junkers Ju 87 and Messerschmitt Bf 109) as a temporary solution until newer types could be developed. Thay vào đó, ông đề nghị cải biến những kiểu máy bay hiện có, một lần nữa lại là Junkers Ju 87 và Messerschmitt Bf 109, như những giải pháp trung gian cho đến khi có thể phát triển những kiểu mới hơn. |
Ju 86D-1 Bomber version. Ju 86D-1 Phiên bản ném bom. |
It is a crossover of the Ju-on and the Ring series. Đây là một giao thoa của hai loạt phim Ju-on và The Ring. |
Ju 86E-1 Bomber version for the Luftwaffe, powered by two BMW 132F radial engines. Ju 86E-1 Phiên bản ném bom cho Luftwaffe, lắp 2 động cơ BMW 132F. |
Shin Min-ah as Gu Mi-ho/Park Seon-ju/Gil-dal A legendary nine-tailed fox (or "gumiho" in Korean mythology) who was sealed inside a painting for 500 years. Kết phim là 1 kết thúc có hậu cho cả hai người. - Shin Min-ah vai Gu Mi-ho / Park Seon-ju / Gil-dal, một con cáo chín đuôi (hoặc "gumiho" trong thần thoại Hàn Quốc), người bị phong ấn bên trong một bức tranh 500 năm. |
Hood was hit by a 250 kg (550 lb) bomb from a Junkers Ju 88 bomber that damaged her port torpedo bulge and her condensers. Hood trúng phải một quả bom 250 kg (550 lb) ném từ một máy bay ném bom Junkers Ju 88 và bị hư hại bầu chống ngư lôi bên mạn trái cùng bộ ngưng tụ hơi nước. |
Other twin-engine or three-engined aircraft designed or used as torpedo bombers include the Mitsubishi Ki-67, the Savoia-Marchetti SM.79 "Sparviero", the CANT Z.1007, the Bristol Beaufort and Bristol Beaufighter ("Torbeau"), the Junkers Ju 88, the Heinkel He 111, the B-25 Mitchell and many others. Máy bay hai động cơ khác được thiết kế hoặc sử dụng làm máy bay ném ngư lôi là Mitsubishi Ki-67, Savoia-Marchetti SM.79 "Sparviero" (ba động cơ), CANT Z.1007, Bristol Beaufort và Bristol Beaufighter ("Torbeau"), Junkers Ju 88, Heinkel He 111, B-25 Mitchell và nhiều chiếc khác. |
Closer examination reveals the army had to wait 45–75 minutes for Ju 87 units and ten minutes for Henschel Hs 123s. Nghiên cứu kĩ càng cho thấy lục quân phải đợi khoảng 45-75 phút đối với các đơn vị Ju 87, và chỉ 10 phút đối với các đơn vị Henschel Hs 123. |
She says she's Young-ju. Cô ấy tên là Young-Ju. |
If I understand this man, it ju- - just doesn't make any sense. Nếu tôi hiểu người này, chỉ - chỉ là không có nghĩa lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.