junction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ junction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junction trong Tiếng Anh.
Từ junction trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ giao nhau, chỗ gặp nhau, chỗ nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ junction
chỗ giao nhaunoun Tunnel ahead is the main junction. ( Pinky ) Đường hầm phía trước là chỗ giao nhau chủ yếu đấy. |
chỗ gặp nhaunoun |
chỗ nốinoun |
Xem thêm ví dụ
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington. Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington. |
The cells communicate with each other through gap junctions, and this signalling gives them the ability to detect and respond to mechanical loading. Các tế bào giao tiếp với nhau thông qua các điểm ngắt quãng, và tín hiệu này cho chúng khả năng phát hiện và phản ứng với tải cơ học. |
It has only two major junctions within the state: Interstate 77 in Charleston and in Beckley. Nó chỉ có hai điểm giao cắt chính bên trong tiểu bang: Xa lộ Liên tiểu bang 77 tại Charleston và tại Beckley. |
At this junction, I-95 North heads to the northwest (co-signed with U.S. Route 1 South, as well as Route 128, which begins at the interchange), to serve as the beltway around Boston, while I-95 South runs by itself southwest through Boston's southwestern suburbs toward Rhode Island. Tại điểm giao cắt này, I-95 chiều hướng bắc chạy theo hướng tây bắc (có biển dấu chung với Quốc lộ Hoa Kỳ 1 chiều đi hướng nam cũng như Xa lộ 128 bắt đầu tại nút giao thông này) để phục vụ như xa lộ vành đai quanh thành phố Boston trong khi đó I-95 chiều hướng nam chạy một mình về hướng tây nam qua các khu ngoại ô tây nam của thành phố Boston về hướng tiểu bang Rhode Island. |
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
They extend around the flanks of a large promontory located at the junction of the Anapo river with its tributary, the Calcinara, about 23 kilometres northwest of Syracuse. Nghĩa trang mở rộng ra xung quanh của một sườn đồi nằm gần ngã ba sông Anapo giao với Calcinara, cách khoảng 23 km về phía tây bắc của Siracusa. |
Cascadia subduction zone Fracture zone Geology List of plate tectonics topics List of tectonic plate interactions List of tectonic plates Metamorphism Plate tectonics Sedimentary basin Triple junction Tsunami Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed January 23, 2007 Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Khu vực đứt gãy Địa chất Danh sách mảng kiến tạo Biến chất Kiến tạo mảng Bồn trầm tích Điểm nối ba Sóng thần ^ Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 |
Cave Junction is located on U.S. Route 199 at its junction with Oregon Route 46. Cave Junction nằm trên Quốc lộ Hoa Kỳ 199 ở điểm nối với Xa lộ Oregon 46. |
He maintained that humans have souls, and that they are therefore at the junction between nature and spirit. Triết lý của ông được dựa trên kinh nghiệm của con người, mà trong đó con người có tâm hồn và vì thế mà họ ở điểm kết nối giữa tự nhiên và tâm hồn. |
At the bottom of the mountain was an important road junction: Via Maris passed there from the Jezreel Valley northward towards Damascus. Ở chân núi có điểm nối các đường quan trọng: Via Maris từ thung lũng Jezreel đi qua đây về phía bắc hướng tới Damascus. |
Loveland's location at the junction of the Little Miami Railroad (now converted into the Loveland Bike Trail) and the Marietta and Cincinnati Railroad fueled the city's growth, bringing "40 passenger trains per day, and 12 scheduled freight trains between Loveland and Cincinnati." Vì Loveland nằm ở chỗ mà Đường xe lửa Miami Nhỏ (đã được đổi thành Đường xe đạp Loveland) và Đường xe lửa Marietta và Cincinnati gặp nhau, thành phố này phát triển nhanh chóng, mang "40 xe lửa chở khách mỗi ngày, và 12 xe lửa chở hàng theo lịch trình giữa Loveland và Cincinnati." |
Phnom Penh, located at the junction of the Bassac, the Mekong, and the Tonle Sap rivers, is the only river port capable of receiving 8,000-ton ships during the wet season and 5,000-ton ships during the dry season. Phnôm Pênh, nằm ở ngã ba sông Bassac, sông Mê Kông và sông Tonle Sap, là cảng sông duy nhất có khả năng tiếp nhận tàu 8.000 tấn trong mùa mưa và tàu 5.000 tấn trong mùa khô. |
Gyeongju emerged as a railroad junction in the later years of the Japanese Occupation, as the Donghae Nambu Line and Jungang Line were established in preparation for the Second Sino-Japanese War and to exploit the rich resources of the eastern part of the Korean peninsula. Gyeongju nổi lên với vai trò một đầu mối đường sắt trong những năm cuối của thời Triều Tiên thuộc Nhật, tuyến đường sắt Donghae Nambu và tuyến đường sắt Jungang được hình thành để phục vụ cho chiến tranh Trung-Nhật và để khai thác nguồn tài nguyên phong phú ở phía đông bán đảo Triều Tiên. |
Moreover, the city’s location at the junction of strategic trade routes made it one of the first great international ports. Hơn nữa, vị trí của thành nằm ở địa điểm mà những lộ trình thương mại chiến lược giao nhau, khiến nó trở thành một trong những cảng quốc tế quan trọng đầu tiên. |
Vacquerie-le-Boucq lies 29 miles (46.7 km) west of Arras, at the junction of the D941 and D115 roads. Vacquerie-le-Boucq tọa lạc 29 dặm (46,7 km) phía tây Arras, tại giao lộ của các tuyến đường D941 và D115. |
Two miles north of the city center, it junctions with Interstate 79 before proceeding northward towards Ripley and Parkersburg. Hai dặm ở phía bắc trung tâm thành phố, xa lộ giao cắt với Xa lộ Liên tiểu bang 79 trước khi tiếp tục đi hướng bắc về phía Ripley và Parkersburg. |
Since a certain voltage of electric current is constantly applied to the telephone wiring, increasing when the phone rings, it is dangerous to touch the inside of a junction box or the metal parts connected to it. Vì hệ thống dây điện thoại luôn luôn có một hiệu số điện thế nào đó, điện thế tăng khi điện thoại reo, nên rất nguy hiểm khi chạm vào bên trong hộp cáp hoặc phần kim khí gắn liền với nó. |
A portion of the interstate running through Birmingham, has been nicknamed "Malfunction Junction" for its numerous wrecks. Một đoạn chạy qua thành phố Birmingham có biệt danh là "Malfunction Junction" (có nghĩa là giao điểm bế tắc) vì có vô số vụ tai nạn tại đây. |
They are networked to each other via long cytoplasmic extensions that occupy tiny canals called canaliculi, which are used for exchange of nutrients and waste through gap junctions. Tế bào xương được nối với nhau thông qua các phần mở rộng tế bào chất dài tại các kênh nhỏ gọi là canaliculi, được sử dụng để trao đổi chất dinh dưỡng và chất thải thông qua các mối nối tế bào hở. |
I need you guys to keep an eye on every junction 24 hours Tôi cần các anh theo dõi mọi giao lộ 24h một ngày |
Upon leaving Augusta, I-20 crosses the Savannah River and enters the Palmetto State and heads northeastward, bypassing Aiken and Lexington before reaching the state capital of Columbia, which can be reached most directly by taking I-26 east at Exit 64 ("Malfunction Junction"), then, almost immediately, I-126 / US 76. Sau khi rời thành phố Augusta, I-20 qua sông Savannah và vào Tiểu bang Cọ lùn (biệt danh của South Carolina) và chạy về hướng đông bắc, đi tránh qua thành phố Aiken và Lexington trước khi đến thủ phủ Columbia mà có thể đến đó trực tiếp qua Xa lộ Liên tiểu bang 26 nằm ở Lối ra 64, rồi, gần như lập tức là Xa lộ Liên tiểu bang 126/Quốc lộ Hoa Kỳ 76. |
I-37 ends at the northeastern corner of Downtown at a junction with I-35. I-37 kết thúc tại gốc đông bắc phố chính tại điểm kết nối với I-35. |
If you hit your thumb with a hammer, these wires in your arm -- that, of course, we call nerves -- transmit the information into the junction box in the spinal cord where new wires, new nerves, take the information up to the brain where you become consciously aware that your thumb is now hurt. Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau. |
Seoul Ring Expressway is currently under construction to widen the expressway between Anhyeon Junction to Seongnam which is expected to be finished in 2016. Đường cao tốc vòng Seoul hiện đang được mở rộng giữa nút giao Anhyeon đến Seongnam dự kiến hoàn thành vào năm 2016. |
The town is also near to the M61 of which Junction 6 and 8 serving the town. Thị trấn cũng gần M61, trong đó Giao lộ 6 và 8 phục vụ thị trấn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới junction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.