jordan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jordan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jordan trong Tiếng Anh.
Từ jordan trong Tiếng Anh có các nghĩa là jordan, Jordan, Gioóc-đa-ni, Gióc-đa-ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jordan
jordannoun Eileen, can you tell us About jordan's father? Eileen, em có thể kể về bố của Jordan không? |
Jordanproper (A country in the Middle East, with capital Amman.) So tell me, Jordan, would you like to dance? Bây giờ, Jordan, cô muốn khiêu vũ không? |
Gioóc-đa-niproper (country) |
Gióc-đa-niproper (country) |
Xem thêm ví dụ
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. |
The Israelites are ready to cross the Jordan River into the land of Caʹnaan. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River. Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan. |
5 Soon after Israel crossed the Jordan, Joshua had an unexpected encounter. 5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ. |
Centuries before Jesus was born, Isaiah foretold that the Messiah would preach “in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”. |
In the days of King Saul, the tribes east of the Jordan defeated the Hagrites even though these tribes were outnumbered more than 2 to 1. Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
According to her confession they traveled into Jordan about five days before the bombings on forged passports. Theo lời thú nhận của bà, hai vợ chồng bà vào Jordan khoảng 5 ngày trước khi vụ đánh bom bằng hộ chiếu giả. |
These merge to become the Jordan River. Chúng hợp lại thành sông Jordan. |
The 1949 Armistice Agreements left Jordan in control of the eastern parts of Jerusalem, while the western sector was held by Israel. Các Hiệp định đình chiến năm 1949 đã để lại Jordan trong sự kiểm soát của các khu vực phía đông của thành phố, trong khi khu vực phía tây do Israel giữ. |
But when he did, he came down to those same Jordan waters and asked to be baptized. Nhưng khi ngài xuất hiện, ngài cũng xuống nước sông Giô-đanh và yêu cầu được làm báp têm. |
Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
It is found in the eremic parts of Africa, north to south-western Iran and the Near East, where it occurs in Saudi Arabia, the Sinai in Egypt, Israel, Jordan, Lebanon and Syria. Nó được tìm thấy ở eremic parts của Châu Phi, northto tây nam Iran và Cận Đông, ở đó nó occurs ở Ả Rập Xê Út, the Sinai ở Ai Cập, Israel, Jordan, Liban và Syria. |
Composed by Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major and Jarah Gibson, "Growl" is described as a dance-pop song with contemporary R&B and funk influences. Được sáng tác bởi Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major, và Jarah Gibson, "Growl" là bài hát thuộc thể loại dance-pop với ảnh hưởng của R&B đương đại và funk. |
He invited the Kuwaiti government and many of its citizens to stay in Saudi Arabia, but expelled citizens of Yemen and Jordan because of their governments' support of Iraq. Ông mời chính phủ Kuwait và nhiều công dân nước này đến sống tại Ả Rập Xê Út, song trục xuất các công dân Yemen và Jordan do chính phủ hai nước đó ủng hộ Iraq. |
We lost one vote, Jordan. Ta đã mất một phiếu, Jordan. |
13 Isaiah now alludes to one of the worst of the cataclysmic events that come upon the descendants of Abraham: “The obscureness will not be as when the land had stress, as at the former time when one treated with contempt the land of Zebulun and the land of Naphtali and when at the later time one caused it to be honored —the way by the sea, in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
9 “Hear, O Israel, today you are crossing the Jordan+ to go in and dispossess nations greater and mightier than you,+ cities great and fortified to the heavens,*+ 2 a people great and tall, the sons of the Anʹa·kim,+ about whom you know and have heard it said, ‘Who can stand up to the sons of Aʹnak?’ 9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’. |
Jordan's filming community had been preoccupied with Kathryn Bigelow’s terrorism drama Zero Dark Thirty and so filming had to be postponed. Cộng đồng quay phim của Jordan đã từng bận tâm với bộ phim khủng bố của Kathryn Bigelow Zero Dark Thirty và do đó việc quay phim phải được hoãn lại. |
Jordanes claims, however, that Aemilian's troops plundered Roman territory, rather than keep the tribute of the Goths. Tuy nhiên theo như Jordanes cho biết thì đại quân của Aemilianus chỉ kéo đi cướp phá bên trong lãnh thổ La Mã hơn là chiếm đoạt cống phẩm của người Goth. |
His manager Willi Weber assured Jordan that Schumacher knew the challenging Spa track well, although in fact he had only seen it as a spectator. Người quản lý của anh Willi Weber đã đảm bảo với Jordan rằng dù Schumacher chỉ mới hiện diện với tư cách khán giả tại cuộc đua Spa nhưng anh ta biết rõ nó. |
8 “‘And I brought you to the land of the Amʹor·ites who were dwelling on the other side* of the Jordan, and they fought against you. 8 Ta đưa các ngươi vào xứ của dân A-mô-rít, là dân sống bên kia* sông Giô-đanh, và chúng đã tranh chiến với các ngươi. |
In the article, Heisenberg credited Born and Jordan for the final mathematical formulation of matrix mechanics and Heisenberg went on to stress how great their contributions were to quantum mechanics, which were not "adequately acknowledged in the public eye." Trong bài viết đó, Heisenberg đã công nhận Born và Jordan đưa ra các công thức cuối cùng của cơ học ma trận và Heisenberg tiếp tục nhấn mạnh đóng góp của họ vào cơ học lượng tử, mà "không được công nhận một cách đúng đắn bởi công chúng". |
Agreeing with Jordanes's report, Procopius wrote that the Sclavenes and Antes spoke the same languages but traced their common origin not to the Venethi but to a people he called "Sporoi". Đồng ý với báo cáo của Jordan, Procopius đã viết rằng các Sclavenes và Antes đã nói cùng một ngôn ngữ nhưng bắt nguồn từ nguồn gốc chung của chúng không phải với Venethi mà với một người mà ông gọi là "Sporoi". |
Jordan learns from his private investigator that the FBI is wiretapping his phones. Jordan cũng biết được từ thám tử tư của mình rằng FBI đang nghe lén điện thoại của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jordan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jordan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.