January trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ January trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ January trong Tiếng Anh.
Từ January trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháng giêng, tháng một, tháng Giêng, Tháng một, THÁNG 1, thaùng gieâng, tháng giêng, tháng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ January
tháng giêngpropernoun (first month of the Gregorian calendar) Artwork must have been created after January 1, 2009. Tác phẩm nghệ thuật cần phải được tạo ra sau ngày 1 tháng Giêng năm 2009. |
tháng mộtpropernoun (first month of the Gregorian calendar) I don't recommend sitting on a gargoyle in the middle of January, naked. Tôi không khuyên bạn ngồi lên một cái máng xối giữa tháng một, không mặc quần áo. |
tháng Giêngproper Artwork must have been created after January 1, 2009. Tác phẩm nghệ thuật cần phải được tạo ra sau ngày 1 tháng Giêng năm 2009. |
Tháng mộtproper This January, we did the 10th annual No Pants Subway Ride Tháng một này, chúng tôi đã làm chuyến đi tàu điện không quần hàng năm lần thứ 10 |
THÁNG 1proper |
thaùng gieângproper |
tháng giêngproper Quick, like the tongue of a snake, or slower than the molasses in January. Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng. |
tháng mộtproper I don't recommend sitting on a gargoyle in the middle of January, naked. Tôi không khuyên bạn ngồi lên một cái máng xối giữa tháng một, không mặc quần áo. |
Xem thêm ví dụ
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
On 29 May 2014, Russia, Belarus, and Kazakhstan signed a treaty to create a Eurasian Economic Union which created a single economic space of 170,000,000 people and came into effect in January 2015. Ngày 29 tháng 5 năm 2014, Nga, Belarus và Kazakhstan đã ký kết hiệp ước thành lập Liên minh kinh tế Á Âu theo khuôn mẫu của EU, mà có hiệu quả từ ngày 01.01.2015. |
On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers. Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh. |
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
January and February 1942 were spent escorting Russian convoys, including convoys PQ 7B, QP-5, PQ 12, PQ 13 and QP-9. Tartar trải qua tháng 1 và tháng 2 năm 1942 hộ tống một loạt các đoàn tàu vận tải đi sang Nga, bao gồm PQ-7B, QP-5, PQ-12, PQ-13 và QP-9. |
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930. Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930. |
Filming took place on location in Washington, D.C., the New York City area, and Albany, New York, between March and June 2009, with reshoots in January 2010. Công việc quay phim diễn ra tại Washington, D.C., Thành phố New York City, và Albany, New York, từ giữa tháng ba - tháng 6 năm 2009, quay lại vào tháng 1 năm 2010. |
Week Starting January 22 Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1 |
Show older books published before 1985 that are available for the January literature offer. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
January 30 Royal Air Force de Havilland Mosquitos make the first daylight air raid on Berlin. 30 tháng 1 - Những chiếc de Havilland Mosquito thuộc Không quân Hoàng gia Anh thực hiện cuộc đột kích vào ban ngày đầu tiên vào Berlin. |
On 15 January 1928 her squadron accompanied President Calvin Coolidge to Cuba and Haiti for the Pan-American Conference. Vào ngày 15 tháng 1 năm 1928, hải đội của nó đã tháp tùng Tổng thống Calvin Coolidge trong chuyến đi đến Cuba và Haiti nhân dịp Hội nghị Liên Mỹ. |
Sir William Arthur Lewis (23 January 1915 – 15 June 1991) was a Saint Lucian economist well known for his contributions in the field of economic development. Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển. |
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008. "Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008. |
On January 9, 1945, on the south shore of Lingayen Gulf on the western coast of Luzon, General Krueger's Sixth Army landed his first units. Ngày 9 tháng 1-1945, tại bãi biển cực Nam vịnh Lingayen phía Đông đảo Luzon, Tướng Krueger chỉ huy Tập đoàn quân số 6 đổ bộ lên đảo với vài đơn vị của ông. |
In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme. Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao. |
George Randolph Scott (January 23, 1898 – March 2, 1987) was an American film actor whose career spanned the years from 1928 to 1962. George Randolph Scott (23 tháng 1 năm 1898 - 2 tháng 3 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ có sự nghiệp kéo dài từ năm 1928 đến năm 1962. |
Speaking to investors in January 2018, about ten months after the Switch's release, Shinya Takahashi said that the Switch could have a lifecycle longer than the typical five-to-six years that current home consoles have. Nói chuyện với các nhà đầu tư vào tháng 1 năm 2018, khoảng mười tháng sau khi phát hành Switch, Shinya Takahashi nói Switch có thể có vòng đời dài hơn năm đến sáu năm so với các máy chơi game hiện tại. |
Chicago Tribune, January 4, 2006, online rpr. Chicago Tribune, ngày 4 tháng 1 năm 2006, online rpr. |
Retrieved 16 January 2015 Hansen, Alan (13 March 2006) Alan Hansen's column". Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015 ^ Hansen, Alan (ngày 13 tháng 3 năm 2006) Alan Hansen's column". |
A peace treaty was secured in January 1169 and Richard's betrothal to Alys was confirmed. Một hòa ước được ký vào tháng 1, 1169 và Richard được hứa hôn với Alys. |
On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene. Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp. |
Macy's, Inc. Deloitte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, January 2012, at pp. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012. ^ Delotte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, tháng 1 năm 2012, tr. |
Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket. Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta. |
Nicolas Leblanc (6 December 1742 – 16 January 1806) was a French chemist and surgeon who discovered how to manufacture soda ash from common salt. Nicolas Leblanc (6 tháng 12 năm 1742 - 16 tháng 1 năm 1806) là một nhà hóa học và bác sĩ phẫu thuật người Pháp đã khám phá ra cách chế tạo soda từ muối thông thường. |
Card departed Alameda 7 January 1946 for the east coast where she was placed out of commission in reserve at Norfolk 13 May 1946. Card rời Alameda vào ngày 7 tháng 1 năm 1946, quay trở về bờ Đông Hoa Kỳ, nơi nó được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị tại Norfolk vào ngày 13 tháng 5 năm 1946. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ January trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới January
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.