ベトナム語のyêu tinhはどういう意味ですか?

ベトナム語のyêu tinhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのyêu tinhの使用方法について説明しています。

ベトナム語yêu tinhという単語は,ポルターガイスト, ポルターガイスト現象, 鬼, ゴブリンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語yêu tinhの意味

ポルターガイスト

noun

ポルターガイスト現象

noun

noun

Có một con yêu tinh xuất hiện dưới cầu.
橋 の 下 から が 出 て 来 て...

ゴブリン

Nó có vị như nước đái yêu tinh.
ゴブリン の 小便 の よう な 味 だ 。

その他の例を見る

Yêu tinh là có thật.
ゴブリン は 実在 する
Em cần nói chuyện với lão yêu tinh đó.
ゴブリン と 話 が し た い
Ngay cả trong thế giới của yêu tinh, cậu vẫn rất nổi tiếng, Harry Potter.
ゴブリン の 間 で も あなた は 有名 で す
Có một con yêu tinh xuất hiện dưới cầu.
橋 の 下 から が 出 て 来 て...
Và gần như là một loại hiệu ứng yêu tinh.
まるでポルターガイストです
Quán này cũng là tổng hành dinh của cuộc nổi loạn yêu tinh vào năm 1612.
城は、1612年の悪名高いペンドル魔女裁判の場所でもある。
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).
「靴職人と小人たち」という物語もありました
Và chúng ta có những yêu tinh giúp việc như những người làm công ở Trung Quốc.
小人の代わりに中国という「製造工場」があります
Nó có vị như nước đái yêu tinh.
ゴブリン の 小便 の よう な 味 だ 。
Quả vậy, Ngài yêu thích tinh thần cho một cách rộng rãi.
まさに神は,与える精神を愛されるのです。
Bộ sưu tập 280 mẫu vật từ 93 loài động vật bao gồm 55 dương vật lấy từ cá voi, 36 từ hải cẩu và 118 từ động vật có vú đất, được cho là có cả của Huldufólk (yêu tinh Iceland) và Troll.
同館の収蔵品である、93種の動物から取得された標本280点のうち、55点はクジラ目、36点は鰭脚類、118点は陸生の哺乳類のものであり、エルフやトロールのものも含むといわれている。
Các học sinh Nhân-chứng biết rằng trong bữa tiệc này sẽ có những đồ trang trí và y phục có hình ma, yêu tinh và phù thủy—mọi thứ đều có liên quan đến những phong tục có tính chất ma thuật.
その祝いにはおばけや悪鬼や魔女を表わす飾りや衣装がつきものであること,またそれらがみな心霊術的な伝統と関係のあることを,エホバの証人の生徒たちは知っていました。
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
次の本ではiPadのビデオを使った 対話操作を用意しています 拡張現実を使って 自分の家の外にある観葉植物の上に アニメ化された妖精が現れるのが見えるようにします
Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ được yêu cầu tinh chỉnh lựa chọn của mình cho một tập hợp các tài khoản nhỏ hơn.
この場合、表示対象のアカウントを絞り込むよう求めるメッセージが表示されます。
Tín đồ Đấng Christ chân chính luôn có tình yêu thương và tinh thần rộng rãi như thế.
いつの時代も,真のクリスチャンはそのような愛ある寛大な精神を抱いてきました。
Nhưng tôi ngờ rằng trải nghiệm tinh yêu này không phải là bất thường.
しかし こんな恋愛の経験は それほど異常ではない気がします
Người chồng có thể được yêu cầu lấy tinh trùng qua việc thủ dâm.
夫はたいてい,マスターベーションによって新鮮な精子を提供します。
Các trưởng lão bày tỏ tinh yêu thương anh em bằng cách cùng đi rao giảng với người khác
長老たちは,他の人々を王国宣教に伴うことにより,兄弟愛を示す
Ông nói rằng ông hy vọng việc này cho mọi người thấy họ có thể làm được điều gì khi có lòng thương yêutinh thần cộng tác.
また,このプロジェクトが,愛と協力によって何が成し遂げられるかを,全島民に教えてくれることを願っているとも言いました。
Các anh chị em thân mến, cầu xin cho mái gia đình của chúng ta được tràn đầy tình yêu thương, tinh thần nhã nhặn và Thánh Linh của Chúa.
愛する兄弟姉妹の皆さん,家庭が愛と親切と主の御霊で満たされますように。
“Vẫn còn thời gian trong năm nay để dang rộng bàn tay giúp đỡ, tấm lòng yêu thương, và tinh thần sẵn sàng.”
今年中に,助けの手を差し伸べ,愛に満ちた心を示し,進んで行う精神をもって行動する時間はまだあります。」
Hãy giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương
愛のうちに不和を解決する
Điều quan trọng là phải tìm cách làm sáng tỏ vấn đề trong tinh thần yêu thương.
愛の精神をもって問題を明らかにしようと努めることは大切です。
3 Hãy giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương
3 愛のうちに不和を解決する
Họ có nỗ lực giải quyết những vấn đề của họ trên tinh thần yêu thương không?
愛の精神で問題を解決する努力を払いたいと思っているでしょうか。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語yêu tinhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。