ベトナム語
ベトナム語のxung quanhはどういう意味ですか?
ベトナム語のxung quanhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxung quanhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxung quanhという単語は,周囲を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xung quanhの意味
周囲noun Sự bi quan của anh ta làm suy sút tinh thần những người xung quanh. 彼の悲観論は周囲の人々滅入らせた。 |
その他の例を見る
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. 注意力が常に分散し スクリーンの中にあるものと 自分の周囲と 両方の世界を眺めているのです |
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. それ で 、 周囲 の 海水 は 温か く な り ま す 氷 の 融け る の を 早 く し ま す |
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. 読んでいる箇所の,時や場所や状況を調べましょう。 |
Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. わたしたちは周囲の人々に対して重大な責任を負っています。 |
tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. 俺 は アイアンマン みたい に 飛び回 る ん だ |
Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. こいつ が うろつ い て い ま し た |
Không thấy ai xung quanh đấy và cũng không có ai ở nhà. 辺りにはだれもいません。 家の中にも。 |
Và hãy nhìn xung quanh để biết rằng mỗi chúng ta quan tâm đến những việc khác nhau. 一方で周りを見渡して分かるのは 私たちが本当に気にしているのは そのわずかな違いということです |
Nó bảo vệ cơ thể bạn khỏi thế giới xung quanh, và khỏi chính bản thân bạn. 周囲から身を守るとともに 自身からも守るのです |
Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn. 周りの実際の世界と 連携することもできます |
Mọi thứ xung quanh trông xám xịt, và lạnh lẽo. ここはどこを見渡してもグレーの世界で とても冷たい感じがします |
* Thế hệ đang lên này có ảnh hưởng nào đến đức tin của những người xung quanh họ? * その若者たちは周囲の人々の信仰にどのような影響を及ぼしたでしょうか。 |
Tôi dùng biểu đồ và hình ảnh để học những chữ xung quanh. 図解の周りに書かれている言葉を 学ぶために図解や絵を使いました |
Nhìn xem xung quanh đi. 周り を 見 て み ま しょ う 。 |
... Các em sẽ ban phước dồi dào cho cuộc sống của những người xung quanh mình. ノノあなたは周りの人々の生活に大きな祝福を与えることでしょう。 |
Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh. それに,かっこいい子も,ものすごくたくさんいます」。 ―ホイットニー。 |
Hãy nhìn xung quanh. それがあなたの周りのアメリカに起きていることです |
Sai thứ 2, nhìn xung quanh đi. 第 二 に 、 周り を 見 ろ 。 |
Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. そのころ,周りの社会の不公正さにも気づくようになりました。 |
Có lẽ hành động này ám chỉ việc xây bức tường bảo vệ xung quanh thành. その行為は,エルサレムの周囲に保護の城壁が築かれることを示していたようです。 |
Khu vực nông thôn xung quanh có rừng rậm. 森 村の周囲を取り巻く森林。 |
[Tôi có thể điều tra những vấn đề xung quanh] [身近な問題を自分で調査できるんだ] |
* Chúng ta có thể làm gì khi những người xung quanh mình đang sống không ngay chính? * 周りの人々が皆正しくない生活をしているときに,何をすることができるでしょうか。 |
Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng. 歌詞を書いた紙片を部屋のあちこちに置きます。 |
Tôi cảm thấy được kết nối một cách kì diệu với cộng động xung quanh mình. 周りのコミュニティーとの繋がりを強く感じ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxung quanhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。