ベトナム語のxua đuổiはどういう意味ですか?

ベトナム語のxua đuổiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxua đuổiの使用方法について説明しています。

ベトナム語xua đuổiという単語は,捨てる, 見捨てるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語xua đuổiの意味

捨てる

verb

見捨てる

verb

その他の例を見る

67 Trong adanh ta họ sẽ xua đuổi được những quỷ dữ;
67 わたし の 1 名 な に よって、 彼 かれ ら は 悪 あく 霊 れい を 追 お い 出 だ す。
Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần.
邪悪な霊を追い払うために死者に香をささげたり,祈ったりする人もいれば,通夜を行なったり,死んだ人が“来世”で生きる準備をするのを助けるために,再埋葬する人さえいます。
Điều gì giúp chúng ta xua đuổi những “tư-tưởng bộn-bề”?
『不安の念を起こさせる考え』を払いのけるのに何が役立ちますか
Nhưng tín đồ đấng Christ nên mau mắn xua đuổi ý nghĩ đó.
しかしクリスチャンは,そのような考えをすぐに捨て去るべきです。
“Và Ngài sẽ xua đuổi những quỷ dữ hay những ác linh đang chiếm ngự trong trái tim con cái loài người.
またこの御方は,悪霊,すなわち人の子らの心の中にとどまる悪い霊どもを追い出される。
Tôi chỉ gặp cổ có một lần, nhưng tôi chắc là cổ sẽ không xua đuổi tôi... nếu tôi nhờ cổ giúp.
一 度 だけ 会 っ た こと あ る の だ けど 私 が 頼 ん だ ら きっと 助け て くれ る わ
6 Và Ngài sẽ xua đuổi anhững quỷ dữ hay những ác linh đang chiếm ngự trong trái tim con cái loài người.
6 また この 御 お 方 かた は、1 悪 あく 霊 れい 、すなわち 人 ひと の 子 こ ら の 心 こころ の 中 なか に とどまる 悪 わる い 霊 れい ども を 追 お い 出 だ される。
Nhưng nên xua đuổi những cảm nghĩ như thế vì anh em cùng đạo có thể an ủi và trợ giúp chúng ta.
しかし,そのような気持ちと闘うことは大切です。 仲間の信者が差し伸べる慰めや援助から自分を切り断つことのないためです。「
Tục lệ này được thực hiện với hy vọng khói cay khó chịu sẽ xua đuổi linh hồn người chết ra khỏi nhà.
これは,その不快な煙のために死者の魂が家から早く出て行くであろう,という考えでなされます。
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
コルポーターたちは,アパートで奉仕しているとよく管理人に追い払われました。
Tóm lược Ê The 13:13–14 bằng cách giải thích rằng dân Gia Rết chối bỏ Ê The và xua đuổi ông ra khỏi bọn họ.
エテル13:13-14の要約として次のことを説明する。
Khuyến khích họ tìm kiếm điều A Mu Léc đã dạy về những hậu quả của tội lỗi và việc xua đuổi người ngay chính.
生徒に,罪の結果と義人を追い出す結果についてアミュレクが教えた事柄を探してもらう。
Nếu bạn thấy nhũng người phụ nữ này trên phố trong những bộ áo bạc màu bạn có thể xua đuổi họ vì nghèo và bình dị
おばあさんたちの服は 色あせていたので 街中で見たら 地味で― 質素な人たちに思われがちですが
54 Vậy nên Lê Méc bị khinh miệt và bị xua đuổi, và không dám đến giữa các con trai của loài người, vì hắn sợ phải chết.
54 その ため に レメク は さげすまれ、 追 お い 出 だ され、そして 死 し ぬ こと を 恐 おそ れて 人 ひと の 子 こ ら の 中 なか に 出 で て 来 こ なかった。
(Chúng ta không nên xua đuổi những người khác ra khỏi các buổi họp Giáo Hội của chúng ta, và chúng ta nên cầu nguyện cho họ).
教会の集会から締め出してはならず,彼らのために祈らなければならない。)
Ngoài việc trồng trọt và nhổ cỏ, anh cũng phải diệt trừ sâu bọ, xua đuổi chim chóc, và quan tâm đến những sự bảo vệ khác.
また農夫は,耕したり雑草を取り除いたりすることに加え,害虫予防その他の保護対策も講じなければなりません。
Ngược lại, bất kỳ lúc nào họ xuất hiện, họ đều sợ bị phát hiện, điều đó làm trầm trọng thêm sự ngược đãi, xua đuổi và đàn áp.
それどころか 人々が表に現れ 姿を晒すリスクを冒しても さらなる迫害と排除と抑圧を招く 理由を与えるだけなのです
Chúng ta, đôi khi, không thể hoàn toàn xua đuổi cảm giác này nhưng có thể cởi mở trao đổi về các thách thức trong học tập hay làm việc.
こうした感覚を 完全に消し去ることはできませんが 学業や仕事上の難題について オープンに話し合うことはできます
13 Và này, chuyện rằng La Ban liền nổi giận, hắn xua đuổi anh ấy khỏi chỗ ở của hắn; và hắn không muốn cho anh ấy lấy các biên sử ấy.
13 そこで 見 み よ、ラバン は、ひどく 怒 いか って レーマン を 自 じ 分 ぶん の もと から 追 お い 出 だ し、その 記 き 録 ろく を 渡 わた そう と は しなかった。
Theo sử gia La Mã Tacitus, Hoàng đế Nero không thể “xua đuổi được niềm tin có tác dụng xấu, theo đó, đám cháy lớn là do chính lệnh của mình.
ローマの歴史家タキツスは,皇帝ネロについてこう記しています。「 その大火は命令によるものであるという不気味な説を,彼は払い去ることができなかった。
Chúng ta hãy tiếp tục xua đuổi những ý nghĩ vô luân và tránh hành vi không đứng đắn đối với người khác phái hoặc cả với người cùng phái.—Cô-lô-se 3:5.
これからも,不道徳な考えを払いのけ,異性だけでなく同性に対しても品位に欠けた行動をしないようにしてゆきましょう。 ―コロサイ 3:5。
Tập suy nghĩ về Đức Giê-hô-va là Đấng Hay Thưởng dồi dào có thể giúp chúng ta xua đuổi mọi mối nghi ngờ về vị thế của mình trong mắt Ngài.
エホバを,寛大に報いてくださる方と見るようになると,神のみ前における立場に関して何か不安が生じるときにもそれに打ち勝つための助けになります。
Qua kinh nghiệm bản thân, tôi biết là nếu bạn thật sự cố gắng, bạn cũng có thể xua đuổi được những tư tưởng xấu xa, trước khi chúng sanh ra bông trái”.
本当に努力するならば,悪い考えは実を結ぶ前にかき消せるということを私は体験しました」。
Các chương này cũng cung cấp bằng chứng rằng khi kẻ tà ác “xua đuổi những người ngay chính,” thì Chúa sẽ đánh phạt họ “bởi nạn đói, bệnh dịch, và gươm đao” (An Ma 10:23).
これらの章には,悪人が「義人を追い出す」ときに主は「 飢 き 饉 きん と疫病と剣によって」悪人を打たれるという証拠が与えられている(アルマ10:23)。
Ngược lại, ông hưởng nhàn trong cung điện, quên thực tại của chiến trận, việc mà lẽ ra phải khiến ông xua đuổi dục vọng sai lầm đoạt vợ của một người lính trung thành.
ダビデはその逆に,実際の戦場から遠く離れた宮殿でくつろいでいたため,忠実な兵士の妻に対する間違った欲望を断ち切ることができませんでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語xua đuổiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。