ベトナム語
ベトナム語のxoa dịuはどういう意味ですか?
ベトナム語のxoa dịuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxoa dịuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxoa dịuという単語は,なだめる, 和らげる, 懐柔を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xoa dịuの意味
なだめる
|
和らげる(〈撫でる+柔らかく〉) Hôm thứ Hai, quân đội nước này cho biết đây là động thái nhằm xoa dịu dư luận và cho phép người dân tham gia các nỗ lực xây dựng đất nước. 軍は月曜日に、この動きは世論を和らげ、国民が国造りの努力に参加できるようにすることを意図していると述べた。 |
懐柔
|
その他の例を見る
Nó không phải là một lịch sử được xoa dịu bởi đường ngọt. ありのままの 砂糖の歴史です |
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó. 民数記 11:26‐29)温和さは,その張り詰めた空気を和らげる助けになりました。 |
Hoàng đế nỗ lực để xoa dịu Đảng Tự do, dẫn đến những thay đổi quan trọng. 皇帝の自由主義派を懐柔する努力は重要な変化に結実した。 |
Trong lòng tôi có một niềm vui to lớn và sự bình an xoa dịu lòng tôi. わたしの心には,大きな喜びがありました。 |
Sẽ có một thế giới thanh bình thật sự xoa dịu lòng người. それは,心休まる純粋な平和の世界です。 |
Thánh Chúa xoa dịu kẻ buồn phiền và đau đớn. われらを癒したまいぬ |
Những điều học được đã xoa dịu nỗi lo âu và cay đắng trong anh. 学んだ事柄は,ダニエルの心痛と悪感情を和らげてくれました。 |
Những bài kế tiếp đưa ra một số chỉ dẫn giúp bạn xoa dịu nỗi đau. そして,悲しみを和らげる方法についてみてみましょう。 |
Nó đơn giản là xoa dịu và sống tốt đẹp ở bất kỳ giai đoạn nào. これは人生のどの段階でも 心穏やかに 良く生きようということです |
Hãy xoa dịu người bị tổn thương bằng sự tế nhị và tôn trọng. 機転を利かせて敬意を示しつつ,悪感情を取り除くようにしましょう。 |
Kinh Thánh đã an ủi Gabriel và xoa dịu tâm hồn đau khổ bấy lâu nay của anh. 聖書はガブリエルに慰めを与え,それまで荒れていた心を和ませました。 |
Cười đùa và sự vui chơi có xoa dịu được nỗi buồn sâu đậm không? 笑って陽気に騒げば,心の深くにある痛みも和らぐでしょうか。 |
Trong nhiều xứ thiên hạ bỏ công ra rất nhiều để xoa dịu “thần linh” của người chết. 多くの国の人々は,死んだ人の“霊”をなだめるため多大の努力を払っています。 |
(c) Hẳn những lời nào nơi Ê-sai 46:3, 4 đã xoa dịu lòng của dân Đức Chúa Trời? ウ)イザヤ 46章3,4節のどんな言葉を聞いて,神の民は安心したに違いありませんか。 |
Giờ đến lượt Dimitri an ủi và xoa dịu Milo. ここで ディミトリの出番です 元気付けてやりましょう |
Để xoa dịu “vong linh” của ông, bà bảo con gái rót rượu để cúng tại mộ ông. そこで,夫の“霊”をなだめるため,娘をやって,夫の墓に献酒を注がせます。 |
Chất nicotin quả thật có biến đổi cảm xúc của bạn; nó có xoa dịu sự lo âu. ニコチンは確かに人の気分を変化させます。 不安感を和らげるのです。 |
Làm thế nào xoa dịu nỗi đau khổ nơi người góa bụa và trẻ mồ côi? どうすれば,やもめや孤児の境遇にある人の苦しみを和らげることができるでしょうか。 |
Lời nói của bạn làm đau lòng hay xoa dịu? あなたの言葉は相手を傷つけるでしょうか,それともいやすでしょうか。 |
Không có lời nào để xoa dịu hoặc an ủi. いたわりや慰めの言葉はありません。 |
Sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va có tác dụng xoa dịu エホバの世話がもたらす慰め |
Và niềm hy vọng này dần dần xoa dịu nỗi đau buồn của họ. 次いで,その希望は深い悲しみを徐々に和らげます。 |
Tôi tham gia những nghi lễ của Công giáo để xoa dịu lương tâm mình 私は良心の呵責を和らげるために,カトリックの式典に参加しました |
Mời bạn đọc để xoa dịu nỗi đau. これを注意深くお読みになることをお勧めいたします。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxoa dịuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。