ベトナム語
ベトナム語のxà phòngはどういう意味ですか?
ベトナム語のxà phòngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxà phòngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxà phòngという単語は,石鹸, sekken, シャボン, 石鹸を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xà phòngの意味
石鹸noun Tôn giáo mà không có hành động thì giống như xà phòng còn nằm trong hộp. 行いのない宗教は,箱に入ったままの石鹸のようなものです。 |
sekkennoun |
シャボンnoun Chúng như bong bóng xà phòng tan biến ngay khi chúng ta chạm vào. 触れると消えてしまう シャボン玉のようなものです |
石鹸noun Xà phòng phải được sử dụng trước khi nó có thể hoàn thành mục đích của nó.” 石鹸は使われなければ,その目的を果たすことはできないのですから。」 |
その他の例を見る
Cái gì thế? Không có xà phòng sao? これはどういうことでしょう 石けんが手に入らないのでしょうか |
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. きれいな流水で手をぬらし,石けんをつける。 |
Nó không phải là để bán xà phòng có một mục tiêu to lớn hơn trong đó. 石けんを 売ること以上に より大きな目的が あるのです |
Hỏi học sinh lửa và xà phòng có điểm gì giống nhau. 生徒に,マッチと石けんの共通点は何かを尋ねる。( |
Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 食事の前やトイレを使用した後には,必ず水と石けんで手を洗ってください。 |
Xà phòng thơm tay trong căn hộ của anh ta. 彼 の 部屋 に ハンド ソープ が あ っ た |
Uống xà phòng. 石鹸 水 を 飲 ん だ |
Tôi không có xà phòng. 石鹸がありません。 |
Thực ra, xà phòng có sắn 石けんは手に入ります |
Vị Giáo Sĩ Do Thái và Người Làm Xà Phòng 律法学者と石鹸職人 |
Nhưng than ôi, cục xà phòng của bà! でも ああ 石鹸だ! |
Tôi thường thu gom những mảnh xà phòng còn dư rồi trộn với vài loại lá. わたしはよく,残った石けんを集め,特定の葉っぱと混ぜ合わせました。 |
Rửa tay bằng xà phòng giúp những đứa trẻ ở trường 石けんでの手洗いで 児童が学校に通えて |
Cancun là địa điểm du lịch nổi tiếng cho kì nghỉ xuân, rượu tequila và tiệc xà phòng. カンクンは 大学生の春休みの旅行先 テキーラや泡パーティーで有名です |
Xà phòng thì tốt gì chứ?” 石鹸は何のためにあるのですか。」 |
Tôn giáo mà không có hành động thì giống như xà phòng còn nằm trong hộp. 行いのない宗教は,箱に入ったままの石鹸のようなものです。 |
Đối ngược với xà phòng chống vi khuẩn. 除菌せっけんとは 真逆のことをするのです |
Một người thợ giặt là một người giặt hoặc tẩy trắng quần áo bằng xà phòng. 布さらしとは,灰汁を使って織物を洗ったり白くしたりする人のことです。 |
Đôi khi chúng tôi cũng nhận được một thanh xà phòng cho nguyên một tháng”. 棒状の石鹸をもらうこともあり,それを1か月間もたせます」。 |
(Vỗ tay) Bạn đem nước, xà phòng của mình, tôi giặt quần áo cho bạn. (拍手) 必要なのは水と洗剤 ひと抱え50ピーサ1ルピーで |
Xà phòng phải được sử dụng trước khi nó có thể hoàn thành mục đích của nó.” 石鹸は使われなければ,その目的を果たすことはできないのですから。」 |
Bên trái là ngăn để nước xà phòng. 左側にせっけん水が入ります |
(Xà phòng và lửa đều có thể được sử dụng như là chất tẩy rửa hoặc làm sạch). 石けんと火は両方とも物を清めるために用いられる。) |
Bỏng nông nhẹ có thể yêu cầu làm sạch bằng xà phòng và nước. 皮膚に乳液が付着した場合には、石鹸と水で念入りに洗浄すべきである。 |
Cái bánh xà phòng này có chứa hương liệu thiên nhiên. この石けんには天然香料が入っている。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxà phòngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。