ベトナム語
ベトナム語のxã hộiはどういう意味ですか?
ベトナム語のxã hộiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxã hộiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxã hộiという単語は,社会, 一般の人々, 大衆を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xã hộiの意味
社会noun Thực tế trong xã hội Mỹ, người đàn ông là trụ cột trong việc nội trợ. 男性が一家の主と言うことはアメリカ社会に当てはまる。 |
一般の人々noun Những thay đổi về xã hội và kỹ thuật còn đóng vai trò lớn hơn trong việc cung cấp quần áo cho giới bình dân. 社会面や技術面の変化は,一般の人々の服装にさらに大きな影響を及ぼしました。 |
大衆noun Nhiều người đã dùng những phương pháp tuyên truyền này để gạt ra ngoài lề xã hội những nhóm thiểu số không được ưa chuộng. それらによって,大衆に好まれない少数派が幾度も社会の片隅に追いやられてきたのです。 |
その他の例を見る
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. しかしソーシャルワーカーの男性は 違うプランを考えていたのです |
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? * すべての人が完全に正直であったなら,社会はどうなるでしょうか。 |
2004 – Mạng xã hội Facebook được Mark Zuckerberg thành lập. 2004年 - マーク・ザッカーバーグがSNSのFacebookを開設。 |
Điều đó vẫn được vận hành trong bối cảnh xã hội. ここでも状況によって 笑いが調整されています |
Tại sao không cho họ cùng hưởng lạc thú trong xã hội hạnh phúc này?” お年寄りもこの幸福な社会を共に楽しむべきではありませんか』と言う方もいます。 |
Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. 同時に,社会の道徳的な標準も驚くべき速さで変化してきました。 |
Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội. 社会経済的地位にも 違いはありません |
Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã đào tạo một xã hội duy vật. キリスト教世界は物質志向の社会を作り出しました。 |
Bạn đã sẵn sàng nghĩ khác đi về các vấn đề xã hội dai dẳng này chưa? こうした根深い社会問題に対する考えを 変える準備ができていますか? |
Thực tế chúng lây lan qua các mạng lưới xã hội. 普及はネットワークを通して行なわれます |
Bởi vì, tôi không phải một nhà nhân học xã hội nhưng tôi có bạn làm nghề này. 私ではないが 私の友達に 社会人類学者がいる |
Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70. 社会的な主張と図々しい内容が 70年代を通して上昇しました |
Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. そのころ,周りの社会の不公正さにも気づくようになりました。 |
Một trong các startup đó có một robot xã hội, và họ đã quyết định demo. ある会社の製品は ソーシャルロボットで デモを見せてもらうことに なりました |
Tiếp theo con tinh tinh lựa chọn token "ủng hộ xã hội". 次に 「社交的 トークン」 です |
Ta đang sống trong xã hội ủng hộ Adam I, và thường lơ là Adam II. 我々の社会では「アダム1」が好まれ 「アダム2」が無視されがちです |
Sự thay đổi bối cảnh xã hội rất rõ rệt. 経済社会を取り巻く環境の変化が著しい。 |
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội. 求められていると感じますし 社会的地位を上げる方法でもあります |
Chúng ta là công dân ngoan hiền của truyền thông xã hội, luôn mang tính ganh đố? 私たちはソーシャルメディアの 世界に住んでいますが その裏にあるのは羨望ですよね? |
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội. 宗教には無関心な生物工学を学ぶ学生で ソーシャルメディアでとても積極的に活動しています |
Chúng ta là những thực thể xã hội từ bé. 私たちは生まれつき社交的な動物です |
Trên thực tế, khi một cộng đồng xã hội trở nên nhỏ hơn, họ sẽ lớn mạnh hơn. 実際 規模が小さくなるにつれ 社会集団は より強固になります |
Thứ nguyên Mạng xã hội xác định giới thiệu mạng xã hội là ga:socialNework. トラフィックをもたらしたソーシャル ネットワークを識別するソーシャル ネットワーク ディメンションは ga:socialNework です。 |
Nó sẽ lãng phí tự tin xã hội. 学習意欲や社会的信頼を荒廃させます |
Thất nghiệp dẫn đến nhu cầu xã hội giảm. 雇用の減少 人口の流出。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxã hộiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。