ベトナム語
ベトナム語のvòng quayはどういう意味ですか?
ベトナム語のvòng quayという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvòng quayの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvòng quayという単語は,一周, 廻転, 回転, 一巡り, 自転を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vòng quayの意味
一周(rotation) |
廻転(rotation) |
回転(rotation) |
一巡り(rotation) |
自転(rotation) |
その他の例を見る
Bạn tóm lấy chiếc chuông, rung nó thật mạnh và xin dừng vòng quay, 成功することもできる 幸運を手にすることもできる |
Ông ta đi vòng quay và nói mọi người cái mà ông tin tưởng. 彼は自分が信じることを語ったのです |
Ông ta không đi vòng quay và nói mọi người về cái cần được thay đổi ở Mỹ. 彼はアメリカを変えるために何が必要かなどを説かず |
Tất cả cung quay vòng quay! 皆 で ひと っ 走り し よう! |
Và tôi nghĩ không hề sai khi gọi tác phẩm zoetrope là "vòng quay cuộc đời". ゾエトロープの本来の意味が 「人生の輪」だというのは まさにその通りだと思います |
Mattingly thực hiện 126 giờ và 64 vòng quay trong quỹ đạo Mặt Trăng. マッティングリーが軌道上で過ごした時間は126時間、月周回回数は64回であった。 |
Chúng ta đi vòng quay khu này một lần nữa được không? この ブロック を 歩 き た い |
Và trong 70 năm, vòng quay lịch sử lại lặp lại それが70年たって 事態は一巡しました |
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ. 明らかに オーガニックな都市であり この都市は オーガニックなサイクルの一部となっていました |
Không lâu sau, Daimler và Maybach chế ra một động cơ đạt tới tốc độ 900 vòng quay một phút. 間もなく,ダイムラーとマイバッハは,毎分900回転するエンジンを作りました。 |
Cứ mỗi vòng quay của chiếc vành này, giờ thứ 24 luôn luôn trùng với lúc mặt trời lặn, bất luận mùa nào. この輪は,季節に関係なく,24時間目がいつも日没と一致するように回転します。 |
Tốc độ quay của đĩa cứng thường được ký hiệu bằng rpm (viết tắt của từ tiếng Anh: revolutions per minute) số vòng quay trong một phút. rpm(アールピーエム)は、英語の"revolutions per minute"または"rotations per minute"の略で、回転が1分間に繰り返される回数を示す単位である。 |
Vào năm 1885, ông Benz vận hành một chiếc xe ba bánh chạy bằng động cơ một xy lanh, hai thì, đạt tới tốc độ 250 vòng quay một phút. ベンツは,1885年に2サイクル1気筒のエンジンで動く三輪車を走らせました。 そのエンジンは,毎分250回転しました。 |
Bạn tóm lấy chiếc chuông, rung nó thật mạnh và xin dừng vòng quay, nhưng khi nào họ muốn cuộc chơi kết thúc, bạn cũng chẳng biết được đâu. 成功することもできる 幸運を手にすることもできる でも それがいつ終わるのか 決して知りえない |
Vì trong chu trình tuần hoàn, bạn có một vị trí trong chu trình, và bạn không làm những nhiệm vụ giống nhau ở những phần khác nhau của vòng quay. なぜなら それによって 自分の役目が変わってくるからです |
Nó có đường cong ánh sáng bất thường, cho thấy hoặc nó có vòng quay rất chậm (thời gian trên 22 giờ), hoặc có hình dạng không binh thường, hoặc cả hai. また、珍しいライトカーブを持ち、これはレナが非常にいびつな形であるか自転が非常に遅い(22時間以上)かのどちらか、または両方を示している。 |
Enceladus và Dione tạo với nhau cộng hưởng quỹ đạo tỉ lệ 2:1 (Enceladus quay hết 2 vòng trong khi Dione quay hết 1 vòng quanh Sao Thổ). エンケラドゥスは現在ディオネと 2:1 の平均運動共鳴を起こしており、ディオネが土星の周りを一周周る間にエンケラドゥスは二周公転する。 |
Chẳng hạn, trên các vết tích Ai Cập cổ, có những lời khắc bằng từ tượng hình hoặc hình mô tả các thần và thập tự hình chữ T có vòng quay ở đầu. 例えば,古代エジプトのヒエログリフ(聖刻文字)や神々の絵には,Tの字の上に円形の取っ手の付いた十字がよく描かれています。 |
Và nó nhắc tôi nhớ rằng, là một cá thể, chúng ta là hữu hạn, nhưng là một gia đình, chúng ta ở trên một vòng quay - vòng quay của bánh xe cuộc đời. そして私の心に 急に浮かんだのです― 個々の人間は有限でも 家族としての私たちは 動き続けるサイクル ― 人生の輪のようなものだと |
Trong nghệ thuật thời trung cổ, vị thần nữ này được miêu tả là mang theo một cornucopia, một chiếc bánh lái có hình biểu tượng, và bánh xe của vận may, hoặc cô có thể đứng trên bánh xe, điều khiển toàn bộ vòng quay của số phận. 中世美術では彼女はコルヌコピアや舵を持ち、運命の輪と共に描かれ、運命の輪の全てを統括していた。 |
Nhưng hãy quay vòng và nhìn vào trứơc mặt tôi. では回転して前面から私を見てみましょう |
Nó có thời gian quay vòng chậm bất thường, khoảng 3,5 ngày. 周期は異常に長く、約35.5日である。 |
Thời gian quay vòng của nó là 6.746 giờ. 競走タイムは3.746。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvòng quayの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。