ベトナム語のvô cùng thú vịはどういう意味ですか?

ベトナム語のvô cùng thú vịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvô cùng thú vịの使用方法について説明しています。

ベトナム語vô cùng thú vịという単語は,魅惑的, 魅力的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語vô cùng thú vịの意味

魅惑的

(enthralling)

魅力的

(enthralling)

その他の例を見る

Trước khi làm người, đời sống ngài chắc hẳn vô cùng thú vị.
人間になる以前には,最高度に生きがいと満足感のある生活を送っていたに違いありません。
Nhưng điều lớn lao đằng sau hoạt động của Stack Overflow, tôi nghĩ nó vô cùng thú vị.
しかしStack Overflowの背後で起こってい さらに大きな概念こそ 非常にエキサイティングなものです
Một hành tinh vô cùng thú vị.
ものすごく興味深い惑星です
Tôi thấy điều đó vô cùng thú vị
心を読みあうことはできない 不思議な事です
Tôi nghĩ điều đó sẽ vô cùng thú vị.
本当に面白くなると思います
Tôi có một vài cuộc đối thoại vô cùng thú vị, như là bạn có thể tượng tượng.
今でも興味深いやりとりを 思い出します
Ý tưởng nhốt đom đóm trong lọ thủy tinh, không biết tại sao, luôn vô cùng thú vị đối với tôi.
なぜか瓶の中のホタルのイメージには いつもわくわくさせられました
Sự giao thoa giữa đạo đức và tâm lý này là những điều vô cùng thú vị về vấn đề xe điện.
このように 倫理と心理の交差するところが トロッコ問題のとても興味深いところです このジレンマの多様なバリエーションは 私たちの正誤判断が メリットとデメリットの論理的重みづけ以外の 要因にも拠っていることを示しています
Thời đó năm 1854, giữa thế kỉ 19, trong lịch sử Luân Đôn, là thời kì vô cùng thú vị vì một số lý do.
19世紀の中頃、1854年という時代は 理由は多々あれ、ロンドン史上かなり興味深い時代でした
Không lâu sau khi Chúa Giê-su giao cho các môn đồ nhiệm vụ đó, có một chuyện vô cùng thú vị xảy ra.
イエスがその任務を追随者たちに与えてから間もなく,興味深い出来事がありました。
Tại đây họ có một số nghiên cứu vô cùng thú vị về đặc điểm, năng lực, và khả năng hòa nhập của các hacker.
彼らはすばらしい調査を実施しています ハッカーの人物像や 能力 社会性についての調査です
Bài diễn văn vô cùng thú vị đó kết luận với việc ra mắt một sách mỏng mới Điều gì xảy ra khi chúng ta chết?
実に興味深いその話の終わりに,「人は死ぬとどうなりますか」という新しいブロシュアーが発表されました。
Nhưng đối với tôi những cuốn sách nghệ thuật ấy vô cùng thú vị để có thể tường thuật lại một câu chuyện theo lối giàu hình tượng.
でも私にとって作品集とは 物語を視覚的に語るための 魅力的な成果物なのです
Và phần tôi thấy vô cùng thú vị là mô hình nghiên cứu về những thay đổi văn hóa về những ý tưởng tuyệt vời nảy sinh và vượt lên những ý tưởng tồi
この話で特に興味を引く点は どの様に文化的変革が起こるか示している点です 優れた意見が劣った意見にどう打ち勝つか示しています
Gần như tất cả nơi tôi đến, Tôi gặp các nhà doanh nghiệp vô cùng thú vị đang tìm kiếm tiếp cận tài chính, tiếp cận thị trường và thành lập mạng lưới kinh doanh.
世界中 どこに行っても とんでもなく 魅力的な起業家達がいて 投資や市場に食い込んで ビジネスを展開しようと奮闘しています
Và, nếu không còn thứ gì khác, nhắc chúng ta rằng cái ý tưởng vô cùng thú vị về kết quả tìm kiếm sạch, không thiên vị đang, và hẳn sẽ vẫn là một huyền thoại
少なくとも 心地よい魅惑的に聞こえる― 公正で きれいな検索結果というものは 神話に過ぎず これからもそうだと 心に留めるべきです
Và bởi vì khi chúng ta làm ra chất liệu này, chúng ta nuôi cấy ra miếng da này từ bước sơ khởi nhất đến lúc hoàn thiện sản phẩm, chúng ta có thể kiểm soát các đặc tính của chúng bằng nhiều cách vô cùng thú vị.
この素材を作るために ゼロから皮革を培養するので 皮革の性質を自在に操ることができます
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
人間にはこのような並外れた興味深い性質があり 制限のある状況で 少しだけの痛みを求め そこから 喜びを得ることがよくあります 辛いチリペッパーを食べたり ローラーコースターに乗ったりです
Và tôi yêu những hình thù tôi nhìn thấy trong các quan sát khoa học và dụng cụ thí nghiệm, đặc biệt là các hình dạng thiên văn và cái ý tưởng về sự bao la của nó, tầm vóc, với tôi thú vị vô cùng.
科学的観察や装置を通じて 見えてくる形が 好きなのです 特に 天体に関わるような形や 宇宙の広大さ そのスケールが すごく興味深いと思います
Trái đất, “vật đẹp” này với những kỳ quan như sự sống, sự lớn lên, màu sắc, vị giác và muôn ngàn thú vui khác, giúp chúng ta nhận thức được rằng Đấng Tạo-hóa có lòng yêu thương, sự khôn ngoan và quyền lực vô cùng.
地球というこの「美しきもの」は,命と成長,色彩,味わいおよび他の無数のすばらしいものといった驚異を備え,全知全能で愛に満ちた創造者について物語っています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語vô cùng thú vịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。