ベトナム語
ベトナム語のviệc đi lạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のviệc đi lạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのviệc đi lạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のviệc đi lạiという単語は,往来するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語việc đi lạiの意味
往来する
|
その他の例を見る
Chỉ mỗi việc đi lại giữa trường và nhà cũng có thể gây căng thẳng. 学校の行き帰りだけでもストレスになります。 |
Đó là lợi ích từ 400 triệu năm của việc đi lại, di chuyển. 歩行の歴史があります その恩恵も |
Thời đó, việc đi lại rất khó khăn. その当時,旅行は原始的なものでした。 |
Có nghĩa là tiết kiệm được việc đi lại. カーボンフットプリントの削減にも繋がります |
Việc đi lại không dễ dàng. 旅行は大変でした。 |
Trong rừng còn có thú dữ, do đó việc đi lại rất nguy hiểm. 森には野生動物がいたので,そこを歩くことには危険が伴いました。 |
Vào tháng 9/tháng 10, việc đi lại bằng tàu thuyền sẽ nguy hiểm hơn.—Công 27:8, 9. 9月/10月に航海するのは危険でした。 ―使徒 27:8,9。 |
Việc đi lại khiến tôi đau đớn. 歩くとすごく痛みました。 |
Chúng ta đã tận dụng điều kiện hòa bình và việc đi lại thuận lợi như thế nào? エホバの証人はどのように,平和な状況と旅行のしやすさを活用してきましたか |
Ở đây nó đang đi giữa thánh đường, nhưng việc đi lại đã khá là khó khăn. バージンロードを歩いている写真です 弱っていて 歩くのもやっとです |
Ngoài ra, việc đi lại và những yếu tố khác có thể làm chúng ta mệt mỏi. 加えて,移動その他の事柄のために幾らかの疲れがあるかもしれません。 |
Vào thời đó, việc đi lại rất khác so với ngày nay. 当時の旅行は今とはかなり違っていました。 |
Việc đi lại chỉ mất một giờ. 1時間ですべてなくなりました |
Con nhện đã bắt đầu quan tâm tới việc đi lại của ngài. スパイダー は 貴方 の する 事 に 強 い 関心 を 持 っ て ま す |
Lúc đó, việc đi lại không dễ dàng, nhưng Mác đã sẵn sàng lên đường. 当時の旅は楽ではありませんでしたが,マルコはいとわずに各地を旅したのです。 |
Vì việc đi lại bị hạn chế, chúng tôi hy vọng có lẽ 3.000 người sẽ đến. 旅行にはいろいろと制約があったため,3,000人の証人たちが出席できればよいと思っていました。 |
Trong suốt những năm từ 1946 đến 1949, nội chiến tàn phá Hy Lạp, và việc đi lại thật nguy hiểm. 1946年から1949年にかけて,ギリシャは内戦で大きな被害を受け,旅行は非常に危険でした。 |
Khi việc đi lại được an toàn, tôi nhanh chóng trở lại Kyrenia chuẩn bị hội nghị vòng quanh. 安全に旅行できた間に,私は,巡回大会の準備を行なっていたキレニアへ急きょ戻りました。 |
(Lu-ca 22:36) Việc đi lại và lưu trú là điều cần thiết để tin mừng lan truyền khắp nơi. ルカ 22:36)旅行し,宿泊することは,良いたよりを広めるうえでどうしても必要でした。 |
Tại sao việc đi lại trong đế quốc La Mã tương đối thuận lợi đối với các môn đồ? 弟子たちにとって,ローマ帝国内は旅行しやすかったと言えるのは,なぜですか。 |
Vào thời xưa, việc đi lại bằng đường biển là một thách đố và đòi hỏi phải có kinh nghiệm. 昔,船を操るのは豊富な経験が必要とされる難しい仕事でした。 |
Việc đi lại bằng đường biển cũng an toàn vì hải quân La Mã bảo vệ con đường này khỏi hải tặc. ローマの海軍がパトロールしていたので,海賊を恐れる必要はありませんでした。 |
29 Một anh trẻ bị hạn chế trong việc đi lại, mong mỏi tham gia vào hoạt động đặc biệt trong tháng Tư vừa qua. 29 歩行の困難なある若い兄弟は,昨年4月の特別な活動にぜひ参加したいと願っていました。 |
Vậy, vào thế kỷ thứ nhất CN, việc đi lại giữa vùng Địa Trung Hải và Ấn Độ không phải là hiếm hoi hay khác thường. ですから,1世紀においても地中海沿岸地方とインドとの間の行き来は,まれなことでも特別なことでもなかったのです。 |
3 Việc đi lại bị hạn chế vì khuyết tật hoặc lý do sức khỏe có cản trở anh chị rao giảng từ nhà này sang nhà kia không? 3 身体的な理由で自由に動けないため,家から家の奉仕に十分参加できないでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のviệc đi lạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。