ベトナム語
ベトナム語のvị thếはどういう意味ですか?
ベトナム語のvị thếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvị thếの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvị thếという単語は,地位, 立ち位置を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vị thếの意味
地位noun |
立ち位置noun |
その他の例を見る
Làm sao họ có được vị thế này? 彼らはどのようにしてそのような立場を得たのでしょうか。 |
Bước đầu tiên: thiết lập vị thế cốt lõi đối với khách hàng. 1.主要論点 の見極め |
19. (a) Chúng ta ở vị thế tốt hơn Áp-ra-ham như thế nào? 19 (イ)わたしたちはどのようにアブラハムより勝った立場にありますか。( |
□ Ba-by-lôn Lớn hiện nay có vị thế gì trước mặt Đức Chúa Trời? □ 神のみ前で大いなるバビロンは現在どんな立場にありますか |
Vị thế ngài bên cạnh Giê-hô-va Đức Chúa Trời là đặc ân cao trọng trên trời. 天でエホバ神に次ぐ,高い,特権のある立場にいたのです。 |
Ông Hê-li ở vị thế tốt nhất để xử lý vấn đề ngày càng nghiêm trọng. 悪化する状況を正す最適任者はエリでした。 |
Người chủ gia đình ở trong vị thế tốt nhất để biết gia đình cần đến gì. 親は,家族が必要としている資料を見定める最も良い立場にいます。 |
Tôi ở trong vị thế dễ dàng giúp người khác hơn”. 今のほうが他の人を助けるのに有利な立場にあるのです」。 |
Có một thời, hắn có vị thế tốt trước mắt Đức Giê-hô-va. その霊者は,かつてはエホバのみ前で良い立場を得ていました。 |
12 Chúng ta ở trong vị thế giống như người đầy tớ đã được tha nợ. 12 わたしたちは,負債を免除してもらった奴隷と同じ立場にいます。 |
Tôi chỉ muốn biết vị thế của các bạn. 君 達 は 誰 を 指示 する? |
Làm thế là đặt mình vào một vị thế rất là nguy hiểm. そのようにするなら,わたしたちは非常に危険な立場に置かれることになります。 |
Nhưng, muốn giữ vị thế cao đó, mỗi cá nhân chúng ta phải có đời sống trong sạch. とはいえ,その高められた状態を保つために,わたしたち一人一人は貞潔な生活をしなければなりません。 |
Phải chăng họ bị hạ xuống vị thế thấp hèn và mất phẩm giá? 女性は辱められた隷属の地位に落とされたのですか。 |
5. (a) Chúng ta phải làm gì để giữ vị thế công bình trước mắt Đức Chúa Trời? 5 (イ)神のみ前で義なる立場を保つには,何を行なわなければなりませんか。( |
Điều này cũng làm tăng cường vị thế của Liên Xô. このような見方はソビエト連邦でも根強かった。 |
Vua Sa-lô-môn có vị thế tốt nhất để tìm lời giải đáp. ソロモンは,答えを探すのにうってつけの立場にいました。 |
Hãy trân trọng vị thế mà khó khăn lắm bạn mới giữ được!”. 一生懸命に守ってきたものを大切にしてください」。 |
Sa-tan đả kích vị thế Đấng Chí Cao của Đức Giê-hô-va. サタンは至高者としてのエホバの立場に攻撃の矛先を向けていたのです。 |
Thứ hai là các hệ thống này trao cho nghề dạy học một vị thế rất cao. 第2に 教育者の 社会的地位が とても高いということ |
Họ sẽ tiếp tục giữ vị thế trung lập của đạo Đấng Christ. クリスチャンの中立の立場も保ち続けます。 |
Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn, không có vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp này. 銘記すべきなのは,この点で中立の立場はない,ということです。 |
Con lo lắng cho vị thế của mình. 自分 の 立場 を 心配 し て い る の か |
* Kẻ nào bội ước sẽ mất chức vụ cùng vị thế mình trong Giáo Hội, GLGƯ 78:11–12. * 聖約 を 破る 者 は 教会 に おける 自分 の 職 と 立場 を 失い, 教義 78:11-12. |
Là cha mẹ, bạn ở trong vị thế tốt nhất để giúp con cái. 親の皆さんは子供を助ける最も良い立場におられます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvị thếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。