ベトナム語のvẽはどういう意味ですか?

ベトナム語のvẽという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvẽの使用方法について説明しています。

ベトナム語vẽという単語は,描く, 塗る, nuruを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語vẽの意味

描く

verb

Cô gái đang vẽ tranh ở hàng đầu tiên là cháu gái của tôi.
最前列で絵を描いている女の子は私の姪です。

塗る

verb (tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc)

Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng.
車椅子は 色を塗って遊ぶための オブジェとなりました

nuru

verb

その他の例を見る

Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 何世代も残る 公文書作成をしているのですから
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
これは、彼女がご主人の病院で過ごした 過酷な最後の一週間を壁画として描いている姿です。
Khuôn mặt Sigma được vẽ có nét giống với Farna và Luna.
外見もファーナとルナが混じったような顔である。
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
「 私 たち お 婆 ちゃん の 絵 を 描 い て る の 」
Ví dụ như sử dụng tất cả các ngón tay để vẽ thay vì chỉ một ngón.
例えば、十字を描くとき、2本の指ではなく3本の指で描くことを強制した。
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
先生方の情熱によって 私も絵画のクラスに戻ることができました 今度は先生としてです
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
この美しい挿絵はどれも,わたしが学んでいる神の言葉聖書に書かれている約束を描いたものです。[
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
アンティオコス4世は助言者たちと諮る時間を要求しますが,ラエナスは王の周囲に円を描き,その線を踏み越える前に返答せよ,と迫ります。
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
本誌や姉妹誌の「目ざめよ!」 には,来たるべき楽園の地を描いた挿絵が掲載され,多くの読者を楽しませています。
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
だからといって,独特な忘れ難い集まりにしようとして,受けのよいテーマを考え出す必要はありません。 そのようなテーマは,仮装舞踏会や仮面舞踏会など,この世のパーティーを見倣ったものでしょう。
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
例: 女豹のポーズ、脚を開く、手で性器を隠す、隠れた性器や乳房の拡大画像、性交時の体位を真似る、性交時の体位の描写
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
ドイツのフランクフルトにある教会の教室で,救いの計画について説明する絵を黒板に描こうとしたことがあります。
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
コロセウムに展示された像,浮き彫り,モザイク,テラコッタの壺花びんに描かれた絵などから,競技の様子をうかがい知ることができます。
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
次の図をホワイトボードに描く
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
次は 口の左側にペンを置き こんな短い線を
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
紙の一番上には絵がついており,沸騰する大釜の上に立っている神話的な魔女が大ざっぱに描かれていました(この祭日は好きではありません,と言ったとおりです)。
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
自然災害で崩れた建物や 核施設内にロボットを 送り込んで 状況の確認や 放射能レベルのチェックを 行わせることができます
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
最後に あまり知られてないことですが 最も偉大な文化遺産の中には 落書きが元となったものがあります
Nó mới chỉ dừng ở bản vẽ thiết kế, nhưng các mô hình thử nghiệm trong hầm gió ở hầm gió tốc độ cao của DVL cho thấy mẫu thiết kế này có sự ổn định rất tốt ở vận tốc lên tới Mach 2,6.
本機は設計段階を出て実機の製作に入ることは決してなかったものの、DVL高速風洞で風洞模型が試験され、この設計にはマッハ2.6の領域でも非凡な安定性のあることが示された。
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
それから「地上での生活」のブロシュアーの49番の絵を開いてその部分の説明文を読み,絵に示されている祝福を強調することができます。
Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú.
テレビや映画では,常にセックスがとても魅力的で刺激的なものとして映し出されます。
Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 và 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 và 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh.
この話し合いは,イザヤ 11章6節から9節,および65章25節に基づくもので,「世界的な安全」の本の172ページから175ページにそのことが説明されており,さし絵で描かれています。
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
イブラヒム叔父さんは いつもバルコニーにいて 私が描いている間 話しかけてくれました
Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui.
ビンガム姉妹のメッセージについて話し合う方法の一つとして,ホワイトボードに喜びという言葉に続く道を描くとよいかもしれません。
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
キリンの首と脇腹には,細い白い線が網目状に美しく描かれ,木の葉模様の格子を成しています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語vẽの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。