ベトナム語
ベトナム語のvắt sữaはどういう意味ですか?
ベトナム語のvắt sữaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvắt sữaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvắt sữaという単語は,shiboru, 搾るを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vắt sữaの意味
shiboruverb |
搾るverb Và sau đó dĩ nhiên là phải vắt sữa dê để có sữa それからチーズを作るためにヤギの乳搾をして |
その他の例を見る
Vào tháng 12 năm 1930, tôi vừa mới vắt sữa bò xong, thì cha tôi từ nhà hàng xóm về. それは1930年12月のことでした。 私がちょうど牛の乳を搾り終えたとき,近所の家へ行っていた父が戻って来ました。 |
Và sau đó dĩ nhiên là phải vắt sữa dê để có sữa và cho dê ăn để có phô-mai. それからチーズを作るためにヤギの乳搾をして もちろんヤギも飼育します |
Nhưng một khi con bò đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào vú của nó. しかし 一 度 牛 の 乳 が 絞 っ た ら 乳房 に しずく を 戻 す 方法 は な い |
Vì chị Ardis vắt sữa bò giỏi hơn tôi, nên tôi được giao cho việc quét dọn chuồng ngựa và xúc phân ngựa. 乳搾りは姉のアルディスのほうが上手だったので,私の仕事は馬小屋の掃除と馬ふんの片づけでした。 |
Ở đó chúng vắt sữa rệp vừng trong khi kiến lính xua đuổi bất cứ kẻ thù nào dám xâm nhập lãnh thổ. 働きアリは,いわばアブラムシの乳搾りをし,一方,兵隊アリは侵入して来る外敵をすべて撃退します。 |
Chiều hôm đó, khi tôi vắt sữa bò tại nông trại, tôi nghĩ rằng đây là ngày đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi. その夜,農場に戻って牛の乳を搾りながら,この日は私の生涯の中で最も記念すべき日だと思いました。 |
Một ngày của tôi bắt đầu lúc năm giờ sáng, vắt sữa bò, quét nhà, nấu ăn cho gia đình, lấy nước, gom củi. 1日は朝5時に始まり 牛の乳をしぼり 家を掃除し 兄弟のご飯の用意をし 水を汲みに出掛け まきを集めます |
Sách All Things in the Bible cho biết người chăn cũng tách chiên ra khỏi dê trong thời kỳ “sinh sản, vắt sữa và hớt lông”. 羊飼いは羊を「繁殖,搾乳,剪毛」の時にもやぎから分けた,と「聖書中の事柄すべて」(英語)という本は述べています。 |
Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa dê (3). 母親は娘たちと一緒に,基本的な家事を行なうことから始めます。 ともしび皿に油を足し(1),床を掃き(2),家のヤギの乳を搾ります(3)。 |
Để làm được những gì cần làm hoặc phải được thực hiện cho dù đó không phải là điều thú vị, thích hợp, hoặc thuận tiện—ta vắt sữa bò khi con bò cái cần được vắt sữa, không phải là khi nào ta muốn. 自分の楽しみや望み,都合に関係なく,必要なことや,するべきことを行う。 ―牛の乳搾りは,自分がしたいときではなく,牛にとって必要なときにします。 |
Chúng ta sẽ trả lời, "Không, sữa được vắt từ bò," Rồi chúng ta sẽ nói về người nông dân, và cách sữa được đưa đến các cửa hàng để bán. こう答えるでしょう 「いいえ 牛からできるのよ」と それから酪農家の話をして 牛乳がお店に届くまでの話を することでしょう |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvắt sữaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。