ベトナム語
ベトナム語のVạn Lý Trường Thànhはどういう意味ですか?
ベトナム語のVạn Lý Trường Thànhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのVạn Lý Trường Thànhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のVạn Lý Trường Thànhという単語は,万里の長城を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Vạn Lý Trường Thànhの意味
万里の長城proper |
その他の例を見る
Vạn Lý Trường Thành là kiến trúc duy nhất có thể thấy được từ mặt trăng. 万里の長城は月から見える唯一の人工物です |
Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Trung Quốc là Vạn Lý Trường Thành. 中国でもっとも有名な観光名所は 万里の長城です |
NGƯỜI ta nói rằng bề dài tổng cộng của nó gấp mười lần bề dài của Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc. その長さを合計すると,中国にある万里の長城の10倍になると言われています。 |
Nhưng với một người không nói tiếng Trung, thì thứ tiếng này là bất khả xâm phạm giống như Vạn lý trường thành vậy. しかし中国語は 門外漢にとっては 万里の長城のように 立ちはだかって見えることでしょう |
“Ai hít thở không khí, từ con đường Wall Street cho đến Vạn Lý Trường Thành..., đều cần lo nghĩ về mối hiểm họa này”. ウオールストリートから......万里の長城までの呼吸している誰もが,この危険について心配しなければならない」のです。 |
Ông không bao giờ tìm thấy vương quốc này, nhưng đã kết thúc chuyến đi của mình tại Vạn lý trường thành năm 1605, chứng minh rằng Cathay là cái mà Matteo Ricci (1552-1610) gọi là "China" (Trung Quốc). 彼は王国を見つけられなかったが、1605年には万里の長城に至り、マテオ・リッチ(1552年 - 1610年)が呼んだ「China」が、「Cathay」と同一の国家を指していることを立証した。 |
“Vạn lý trường thành xanh” 都市に住む人々の増加 |
Gần bằng kích cỡ của Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc, nên khó mà trở thành 1 công trình vô hình. 中国の万里の長城くらいあるので この壁が目に見えないわけはないと思うでしょう |
Vài phần của các chòm thiên hà rộng và dài đến nỗi chúng trông giống như những bức vạn lý trường thành. そのある部分は非常に長くて幅もあり,万里の長城<グレートウォール>に似ています。 |
Bạn biết đấy, chúng tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi về việc sử dụng mặt của Kim Tự Tháp và Vạn Lý Trường Thành ở Trung Quốc. みんなで説得すれば ピラミッドの側面や 万里の長城まで |
Tôi tìm ra Jewishdoc57 một anh chàng đẹp trai và nói chuyện hay kinh khủng, anh ấy đã leo núi Phú Sĩ, và cũng đã đi dọc theo Vạn Lý Trường Thành. Jewishdoc57 を見つけました 信じられないほど ハンサムで とても教養があり 富士山に登ったことがあり 万里の長城を歩いたこともありました |
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia. その結果,この棚田は,インドのタージマハル,エクアドルのガラパゴス諸島,中国の万里の長城,カンボジアのアンコールワットといった,歴史的にも文化的にもたいへん重要な他の場所と同列に置かれるようになりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のVạn Lý Trường Thànhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。