ベトナム語
ベトナム語のtuyết rơiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtuyết rơiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtuyết rơiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtuyết rơiという単語は,降雪を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tuyết rơiの意味
降雪verb noun |
その他の例を見る
1 năm 9 tháng tuyết rơi và 3 tháng mưa đá. 1 年 の 9 ヶ月 は 雪 3 ヶ月 は ヒョウ が 振る |
Chúng tôi đã chẳng thể nhìn được gì vì tuyết rơi 雪で何も見えなかった。 |
Các trận tuyết rơi được ghi nhận cũng xảy ra vào ngày 11 tháng 12 năm 1932 và ngày 5 tháng 2 năm 1976. 他には1932年12月11日、1976年2月5日に降雪が観測された。 |
Chúng tôi bắt đầu công việc lưu động vào mùa đông tuyết rơi tầm tã năm 1954/1955. 旅行する奉仕を始めたのは,1954年から1955年にかけての雪の積もった冬のことでした。 |
Tuyết rơi cho đến ba giờ sáng. 雪は翌朝3時ごろまで続きました。 |
Rồi mây thành mưa, mưa đá, mưa tuyết hoặc tuyết, rơi xuống đất và chu trình khép lại. 雲が雨・雹・みぞれ・雪となって降り,水は最初の段階に戻ります。 |
Bão tuyết: là hiện tượng tuyết rơi rất dày kèm theo gió mạnh. 吹雪 - 強風を伴った降雪。 |
White Christmas có thể chỉ: White Christmas: chỉ mùa Giáng sinh có tuyết rơi. ホワイト・クリスマス ホワイトクリスマス - クリスマスイブかクリスマスに積雪があること。 |
Lượng mưa trung bình hàng năm là 10-13 inch, là một phần của lượng tuyết rơi trung bình 34 inch. 年間雨量は平均で10-13インチで、この値は34インチの平均降雪量の一部である。 |
Giữa ngày, tuyết rơi xuống. 日が暮れると共に雪が降りだす。 |
Tuyết rơi thì không thường lắm. 降雪は滅多にない。 |
Rome trải qua 1 trong những đợt tuyết rơi lớn nhất lịch sử. 歴史上例を見ない 積雪を経験しました |
Tập 61: Tuyết rơi lần đầu tiên. 1950年 - 第1回さっぽろ雪まつり開催。 |
Tuyết rơi từ thứ 2 đến thứ 6 雪は月曜から金曜まで降った。 |
Có tuyết rơi từ tháng 12 đến tháng Ba. 10月~5月まで雪が降る。 |
Lượng tuyết rơi ít. 降雪量は少ない。 |
" tuyết rơi nhiều đến nỗi bạn quên đi... " thế giới chưa bao giờ thiếu nó. " " 君 を 忘れ させ る よう な そんな 容赦 な い 雪 世界 が これ まで それ なし だっ た よう に 」 |
Tuyết rơi nhiều đến nỗi cả trại gần như bị chôn vùi ngay lập tức. 積雪が激しく 建物は瞬く間に雪に埋もれます |
Tuyết rơi. もう一度 雪です |
Hầu hết các đỉnh núi ở dãy Himalaya đều có tuyết rơi suốt cả năm. ヒマラヤ山脈の峰の多くが万年雪を冠している。 |
Tuyết rơi vào trung bình chỉ khoảng 5 ngày một năm. 雪は平均で年に5日ほど降るだけである。 |
Tuyết rơi, giống như bây giờ. 今 の よう に 雪 が 降 っ て い た |
Vùng núi phía bắc có mùa đông lạnh, thỉnh thoảng có nhiều tuyết rơi có thể gây ngập lụt. 一方、北部山岳地帯の冬は寒く、しばしば多量の降雪があり、甚大な洪水を引き起こす。 |
Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi." 例えば この本の著者はこう書いています 「雪の日は“awesome”だ ズボンのポケットにあったお金も“awesome”だ」 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtuyết rơiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。