ベトナム語のtự ti mặc cảmはどういう意味ですか?

ベトナム語のtự ti mặc cảmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtự ti mặc cảmの使用方法について説明しています。

ベトナム語tự ti mặc cảmという単語は,劣等感を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tự ti mặc cảmの意味

劣等感

noun

その他の例を見る

Tôi luôn có mặc cảm tự ti.
物心がついた時から,自分には価値がないという気持ちに苦しめられてきました。
Những người không biết đọc có lẽ cảm thấy ngại, và nhiều người còn mặc cảm tự ti.
字をあまり読めない人は,引け目を感じ,自尊心が持てずにいるかもしれません。
Tôi mang mặc cảm tự ti.
引け目を感じ,劣等感を抱くようになりました。
Vì thế khi mang mặc cảm tự ti, chúng ta cần quyết tâm chế ngự cảm xúc ấy.
ですから,自分には価値がないという気持ちにさいなまれる時,その感情に打ち勝とうと決意する必要があります。
Một tín đồ mang mặc cảm tự ti cho biết như thế.
自尊心の欠如と闘ってきた,ある忠実なクリスチャンの女性は,そう書いています。
Bài nơi trang 19 cho biết cách Thượng Đế giúp chúng ta chế ngự cảm nghĩ tiêu cực vì mặc cảm tự ti, nỗi đau buồn và cảm giác tội lỗi”.
消極的な感情と闘ううえで神の言葉がどのように助けとなるかについて,19ページから始まる記事をお読みください」。
3 Khen: Những người không biết đọc có lẽ cảm thấy ngại, và nhiều người còn mặc cảm tự ti.
3 褒める: 字をあまり読めない人は,引け目を感じ,自尊心が持てずにいるかもしれません。
Không ngạc nhiên khi nhiều người bị đè nén bởi nỗi đau buồn, cảm giác tội lỗi và mặc cảm tự ti.
ですから,圧倒されるような悲しみや,過度の罪悪感,自分には価値がないという気持ちに苦しめられる人が多いのも不思議ではありません。
“Đôi lúc chúng ta thấy mặc cảm tự ti khi so sánh khuyết điểm của mình với ưu điểm của người khác”.—Khôi.
「自分の短所と他の人の長所を比べて自信を失うことがあります」。 ―ケビン。
Mặc dù vẫn phải chống lại cảm giác tội lỗi và mặc cảm tự ti, tôi đã tập nương cậy nơi lòng thương xót và nhân từ của Đức Chúa Trời.
今でも罪の意識や自分には価値がないという気持ちと闘っていますが,神の憐れみと愛ある親切に頼ることを学びました。
Những người mang mặc cảm tự ti có thể cảm thấy sự thánh khiết của Đức Chúa Trời đáng sợ thay vì có sức lôi cuốn.
自分に対する消極的な見方に悩まされている人は,神の神聖さに魅力を感じるというより,意気をくじかれてしまうかもしれません。
(1 Giăng 2:2; 4:9, 10) Đúng vậy, chúng ta có thể “được tha tội” và nhờ thế được trợ giúp để vượt qua bất cứ mặc cảm tự ti nào.—Ê-phê-sô 1:7.
ヨハネ第一 2:2; 4:9,10)そうです,わたしたちは「わたしたちの罪過の許し」を得ることができ,それによって,自分は無価値な人間だという気持ちを克服するよう助けられるのです。 ―エフェソス 1:7。
Nếu bạn là người đang phải vật lộn với mặc cảm tự ti, chúng tôi mời bạn hãy xem xét kỹ hơn Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh.
自尊心の欠如に悩まされている方には,神の言葉 聖書を詳しく調べてごらんになるようお勧めします。
Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”.
十代の若者を対象にしたある電話相談サービスによると,相談してくる人の半数近くは「自尊心の欠如に起因する根深い感情」を言い表わします。
Chị Lena, được nói ở trên, đã mắc phải bệnh rối loạn về ăn uống trầm trọng vì mặc cảm tự ti, và chị thú nhận: “Tôi cảm thấy mình hoàn toàn bất lực”.
前述のリーナは,自尊心をなくして深刻な摂食障害を抱えるようになりました。「 もうどうにもならないと思っていました」と述べています。
Ông nói, sự dạy dỗ của Nhân Chứng Giê-hô-va “mang lại phẩm giá cho người có mặc cảm tự ti” và giúp họ có thể “sống mà không có các vấn đề nghiêm trọng nhờ làm những điều đẹp lòng Đức Chúa Trời”.—Tờ Excélsior.
マスフェレールによれば,エホバの証人の教えは「自尊心の弱い人たちの尊厳を回復させ」,その人たちが「神に喜ばれる事柄を行なうことによって大きな問題を抱えずに生きる」ことを可能にします。 ―エクセルシオール紙(スペイン語)。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tự ti mặc cảmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。