ベトナム語
ベトナム語のtừ loạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtừ loạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtừ loạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtừ loạiという単語は,品詞を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語từ loạiの意味
品詞noun |
その他の例を見る
Tất cả các từ đều thuộc cùng một từ loại. 全ての地は、同じ言葉と同じ言語を用いていた。 |
Hoa Kỳ rất quan ngại về mối đe dọa từ loại máy bay ném bom mới này. アメリカは、この新しい爆撃機が配備されたことについて、非常な懸念を抱いた。 |
(Hình tên lửa SS.11 ) Việc phát triển từ loại SS.10 (Nord-5203) bắt đầu từ năm 1953. SS.10(Nord-5203)の後継機として1953年に開発が始められた。 |
Có hàng tá động từ loại này, mỗi cái có nhiệm vụ hình thành nên câu. この種の動詞は数十種類あり 文の形式を決めています |
Với lỗ thông nước được chảy ra từ 1 loại tấm nóng 変てこなホットプレートから熱湯が漏れています |
Bạn có thể nhìn thấy cụm từ "loại trừ được lan truyền" trên một hoặc nhiều tham chiếu của mình. 「引き継がれた除外」という言葉が参照ファイルで使われていることにお気付きの方もいるかと思います。 |
Một loại khác là đối sánh cụm từ, loại này cho phép bạn nhắm mục tiêu một cụm từ chính xác. フレーズ一致を選ぶと、完全に一致するフレーズをターゲットにすることができます。 |
Khi Proctor & Gamble giảm từ 26 loại Head & Shoulders xuống 15 Họ nhận thấy sự gia tăng doanh số bán hàng lên 10% P&Gがh&sヘアケア製品を 26種類から15種類に減らしたとき 売上高が10%増加しました |
Chất nước quý từ loại cỏ đặc biệt này đã bắt đầu cuộc hành trình từ cánh đồng đến chén đường trên bàn của bạn. この特異な草から出る貴重な液汁は,畑から家庭の卓上にある砂糖入れまでの旅に出かけたのです。 |
Và nếu chúng ta tin vào kết quả từ loại khỉ mũ có nghĩa những chiến lược ngu ngốc này có thể 35 triệu năm tuổi. 猿の実験結果を信用するとしたら この愚かな策略は 3500万年も続いているのかもしれません |
Giấy cói là loại giấy làm từ một loại cây mọc dưới nước có tên Papyrus. パピルスは,パピルスと呼ばれる水生植物から作られた書写材料です。 |
Ông cho rằng nhờ sự tiến hóa, các động vật thuộc đất liền đã phát triển từ cá, chim phát triển từ loại bò sát, v.v... 進化の仕組みによって,陸生動物は魚類から,鳥類は爬虫類からというようにしてそれぞれに発達してきたと,ダーウィンは主張しました。 |
Ít nhất, bạn nghĩ họ sẽ cho thấy sự hiện diện của mình, cố tình hoặc vô ý, thông qua các tín hiệu điện từ loại này hay loại khác. 少なくとも 彼らは その存在をアピールしてきたと思われます 意図的か否かは別に 何らかの種類の 電波信号を通してね |
Hãy di chuột qua thuật ngữ được đánh dấu để xem bản dịch hoặc xem mục Bảng thuật ngữ này để biết các chi tiết như từ loại và định nghĩa. ハイライト表示された語句にカーソルを合わせると、訳が表示されます。 また、[用語集] には、品詞や定義などの詳細が表示されます。 |
Ngày nay tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã tách ra thành hàng trăm giáo phái, từ loại cực kỳ khắt khe cho đến cho đến loại phóng khoáng đến độ thô lỗ. 今日,キリスト教世界は幾百もの派に分裂し,極端に厳格なものから甚だしく自由放任的なものまであります。 |
Lớp Delta Scuti điển hình từ các sao với kiểu phổ A2 tới F8, và lớp sao có độ sáng từ loại III (sao dưới khổng lồ-subgiant) tới loại V (sao ở dãy chính). たて座δ型変光星は、スペクトル型がA2からF8で、光度階級はIII(準巨星)からV(主系列星)である。 |
Tìm hiểu cách đặt vé hoặc mua vé từ các loại hình doanh nghiệp khác nhau. さまざまなタイプのビジネスで、サービスを予約したり、チケットを購入したりする方法について説明します。 |
Thì - "Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông. " ここではコンクリートの上に 掘っ立て小屋を建てます |
Trong quảng cáo bên thứ ba, bây giờ bạn có thể chọn từ các loại HTML sau đây: 1 つの第三者クリエイティブに対して、次のいずれかの HTML タイプを選択できます。 |
Bạn có thể xem dữ liệu từ hai loại báo cáo vị trí khác nhau: 地域レポートで確認できるデータには次の 2 種類があります。 |
Lần cuối tôi kiểm tra thì toàn bộ vũ khí của chúng ta làm từ kim loại. 問題 は 武器 の 殆ど が 金属 で 作 ら れ て る 事 で す |
Giờ cumarin là một hương liệu rất phổ biến chiết xuất từ một loại đậu ở Nam Phi. クマリンは香水に使用される非常にありふれた物質で 南アメリカ産の豆から抽出されます |
Ta có thể biết ai sẽ mắc bệnh ung thư vú từ nhiều loại gen khác nhau. また、様々な遺伝子を見れば 誰が乳がんになるか分かります |
Chúng ta có thể sản xuất từ các loại thực phẩm trong tương lai? 将来 私たちは 食べものから ものを作るようになるんでしょうか? |
Còn nắp chai được sản xuất trong các nhà máy riêng biệt từ một loại nhựa khác, polypropylene. また 蓋の原料はポリプロピレンという別種のプラスチックで 別工場で製造されています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtừ loạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。