ベトナム語
ベトナム語のtư duyはどういう意味ですか?
ベトナム語のtư duyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtư duyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtư duyという単語は,思考, 了見, 思案, 思考を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tư duyの意味
思考noun Trong thế giới các em, tư duy phản biện không được phép. 彼らの世界では 批判的思考など許されていませんでした |
了見verb noun |
思案noun |
思考verb noun (哲学および生理学的・心理学的概念) Tư duy hình ảnh là một tài sản vô cùng đáng giá この視覚型思考は 家畜施設をデザインする上で |
その他の例を見る
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. 人の思考を取り出して 機械に入れることはできません |
Và não trái của chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ. そして左脳は 言語で考えます |
Và tôi đoán câu hỏi là, liệu có thể thoát ra khỏi tư duy đó không? このような考え方から 脱却することは可能なのでしょうか |
Thật hạnh phúc rằng chúng ta không phải là máy móc, chúng ta có thể tư duy. 幸い 私たちは機械ではなく 考えることができます |
Và đó là ý tưởng về sự làm chủ và tư duy. 習得について そしてマインドセットについてです |
Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh. “Temple Grandin”という映画です 私の著書の「絵で考える」ではないですよ |
Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới về trí óc loài vật. 私の視覚型思考は 動物の気持ちを 知る上で大きな力となりました |
Tôi tưởng tất cả mọi người đều tư duy bằng hình ảnh. みな絵で考えていると思っていました |
Bên trái là học sinh với tư duy cố định. 左側は 停滞型マインドセットの 生徒達です |
Tư duy của người nghèo rất quan trọng cần được phản ánh ở trường học.” 貧者にとって大切なことを教える大学です」 |
Khi còn nhỏ, tôi không biết rằng tư duy của mình là khác người. 子供の頃 自分の思考法は変わっていると知らず |
Họ đã thực hiện thêm một bước tư duy nữa, 2 bước. 彼らは もう1段階 考えを進めて 2段階を踏みました |
Có nhiều cách khác để xây dựng tư duy "Sắp". 「まだ」を「報酬」にする方法は 他にも 色々あります |
Nhưng sẽ thế nào nếu thay đổi tư duy của cả hai về tranh luận này? ところがその解釈を変えてみると どうなるでしょうか? |
Những người tư duy hình ảnh có thể làm gì khi trưởng thành? 視覚型思考者の適職とは? |
Ba phiên bản của tư duy vật lý. 身体を使った3種類の考え方です |
Đây là cách mà máy tính tư duy, những con số 1 và những con số 0. 0 と 1 はコンピュータの考え方であり |
Làn sóng tư duy thế tục 世俗的な考え方の風潮 |
Tôi không tư duy bằng ngôn ngữ. 言葉では考えません |
Bạn có thể nghĩ nó là ngôn ngữ của tư duy. これは思考の言語 または "Mentalese" と呼ばれるものです |
Họ muốn chúng tôi tư duy tự do. 批判的に考えること 分析力が求められました。 |
Thành viên Đảng Fatah: Chúng ta phải xóa bỏ suy nghĩ về lối tư duy truyền thống ファタハ党員:古い考え方を 捨てるべきです |
Kiến trúc sư thực sự rất giỏi với kiểu tư duy xoay xở và chiến lược này. 実は 建築士は すごく 本当に こういう機知に富む 戦略的な思考がうまいんです |
Tôi tư duy, nên tôi tồn tại. 我思う、故に我あり。 |
Vậy là tôi gần như đứng ngoài vòng tư duy thiết kế thông thường. ですから私は一般的なデザイン思考からは 少し外れた所にいます |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtư duyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。